14/01/2018, 19:49

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Chương trình mới Unit 5: SKILLS 2, LOOKING BACK - PROJECT

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Chương trình mới Unit 5: SKILLS 2, LOOKING BACK - PROJECT Để học tốt tiếng Anh 7 Thí điểm Unit 5: VIETNAMESE FOOD AND DRINK Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Unit 5: ...

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Chương trình mới Unit 5: SKILLS 2, LOOKING BACK - PROJECT

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Unit 5: VIETNAMESE FOOD AND DRINK

- Để học tốt tiếng Anh 7 Thí điểm Unit 6: THE FIRST UNIVERSITY IN VIETNAM đưa ra lời dịch và lời giải cho các phần: Looking Back - Project Unit 5 Lớp 7 Trang 56 SGK, Skills 2 Unit 5 Lớp 7 Trang 55 SGK.

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Chương trình mới Unit 7: GETTING STARTED, A CLOSER LOOK 1, A CLOSER 

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Chương trình mới Unit 7: COMMUNICATION, SKILLS 1

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Chương trình mới Unit 7: SKILLS 2, LOOKING BACK - PROJECT

SKILLS 2

CÁC KĨ NĂNG 2

Listening

1. Listen to three people talking about traditional dishes where they live. Match the places with the dishes. (Nghe ba người nói về các món ăn truyền thống nơi họ sống. Nối các địa danh với các món ăn.)

1. b                  2. a                  3. c

2. Listen again. Tick the ingredients for each dish. Some ingredients are in more than one dish. (Nghe lại. Chọn các nguyên liệu cho mỗi món ăn. Một số gia vị có trong hơn 1 món ăn.)

 

 rice noodles  

      eel      

   pepper   

 turmeric   

   shrimp    

    pork    

 bánh tôm    

 

 

 

 

 

 súp lươn

 

 

 

 mì quảng

 

 

 

Writing

3. Make notes about some popular food or drink in your neighbourhood. (Ghi chú về các loại thức ăn đồ uống được yêu thích tại nơi bạn sống.)

Name of the food or drink

(Tên đồ ăn hoặc thức uống)

Ingredients

(Nguyên liệu)

How to make them

(Cách chế biến)

Lemonade (Nước chanh)

- lemon (chanh)

- sugar (đường)

- warter (nước)

- ice (đá lạnh)

- Put sugar in a glass. (Cho đường vào ly.)

- Put the water in the glass. (Cho nước vào ly)

- Cut the lemon in half. (Cắt đôi quả chanh.)

- Wring the lemon. (Vắt chanh.)

- Stir the mixture of water, lemon and sugar. (Khuấy hỗn hợp nước, chanh, đường.)

- Put more ice into the glass if you want. (Cho thêm đá vào ly nếu bạn thích.)

- Serve immediately (Uống ngay sau khi pha.)

Fried rice

(Cơm rang)

- Some onions (một ít hành tây)

- 1-2 eggs (một đến hai quả trứng)

- salted vegetables (muối)

- rice (cơm)

- salted shredded meat (ruốc/ chà bông)

- cooking oil, sauce, salt (dầu ăn, nước sốt, muối.)

- Slice onions (thái hành)

- Beat the eggs and mix it with pepper, salt, onion (Đập trứng với hỗn hợp tiêu, muối, hành.)

- Pour the cooking oil into the pan, then heat the pan (Đổ dầu vào chảo, làm nóng chảo.)

- Put rice in the pan, stir the rice for few minutes. (Cho cơm vào chảo, trộn đều cơm trong vài phút.)

- Put all the mixture of eggs, salt, sauce, onion in the pan, continue to on stir the mixture.

(Cho hỗn hợp trứng, muối, nước sốt, hành vào chảo. Tiếp tục đảo đều.)

- Stir for a few minutes then serve on the dish. (Trộn vài phút nữa sau đó cho tất cả ra đĩa.)

- Put some salted shredded meat on the fried rice dish (Cho một chút ruốc lên đĩa cơm rang.)

- Serve hot. (Ăn khi còn nóng.)

4. Write a paragraph about popular foods or drinks in your neighbourhood. Choose one or more. Use the information in 3, and Phong's blog, as a model. (Viết một đoạn về những đồ ăn thức uống nổi tiếng trong vùng của bạn. Sử dụng các thông tin trong bài 3 và blog của Phong để làm mẫu.)

FRIED RICE (CƠM RANG)

Ingredients: (Các nguyên liệu)

- some onions (một ít hành)

- 1-2 eggs (một đến hai quả trứng)

- salted vegetables (dưa muối)

- rice (cơm)

- salted shredded meat (ruốc/ chà bông)

- cooking oil, sauce, salt (dầu ăn, nước sốt, muối)

Firstly we slice onion into small pieces. Then beat the eggs with the mixture of salt and onion. Pour the cooking oil into the pan, then heat the pan. Next, put the rice in the pan, stir the rice for a few minutes. After that, put all the mixture of eggs, salt, sauce, onions in the pan, and 90 on stirring the mixture. Stir for a few minutes then serve on the dish. You can put some salted shredded meat on the fried rice dish. Remember to serve hot. It's more delicious!

Bài dịch:

Đầu tiên, chúng ta thái nhỏ hành. Sau đó đánh trứng cùng với hỗn hợp muối và hành. Đổ dầu ăn vào chảo, sau đó làm nóng chảo. Tiếp đến, đổ cơm vào chảo, khuấy cơm vài phút. Sau đó, cho tất cả hỗn hợp trứng, muối, nước sốt, hành vào trong chảo và tiếp tục trộn đều chúng. Trộn khoảng vài phút sau đó cho ra đĩa. Bạn có thể thêm ruốc vào cơm rang. Nhớ ăn khi còn nóng thì cơm sẽ ngon hơn.

REMEMBER! (GHI NHỚ)

Để cho bài viết đầy đủ thông tin!

Cố gắng trả lời các câu hỏi: Ai, Cái gì, Khi nào, Ở đâu, Tại sao và Như thế nào để hỗ trợ bài viết của bạn.

LOOKING BACK - PROJECT

ÔN BÀI (Tr.56)

Vocabulary

1. Add the words/ phrases you have learnt to the columns. (Thêm các từ/ cụm từ mà bạn đã học vào các cột.)

 Dishes (Mon an)

 Ingredients (Nguyên liệu)

 Measurement (Đom vị đo lường)

 omelette

 beef

 noodle

 rice

 sandwich

 meat

 tofu

 bread

 spring roll

 pork

 shrimp

 salt

 flour

 pepper

 oil

 onion

 sugar

 chilli

 sauce

 

 a slide

 a bottle

 a can

 a box

 a teaspoon

 a bar

 a bag

 a kilo

Compare with a partner. Who has more words/ phrases? (So sánh với bạn ngồi cạnh. Ai có nhiều từ/ cụm từ hơn?)

2. Fill each gap with a verb from the box. (Hoàn thành chỗ trống với động từ trong bảng.)

1. fold                   2. pour               3. beat                4. heat               5. serve

Grammar

3. Choose a/ an or some for the following words. (Chọn a/ an hoặc some cho các từ sau.)

1. a banana                2. some bread                     3. some beef              4. some pepper

5. some pork                   6. some salt                   7. an apple                      8. some milk

4. Complete the sentences with some or any. (Hoàn thành câu với some hoặc any.)

1. any                              2. some                        3. any                4. some, any                    5. any, some

5. Make questions with How many/ How much for the underlined words in the following sentences. (Đặt câu hỏi với How many/ How much cho các từ gạch chân trong các câu sau.)

1. How many oranges has Ann got?

2. How much milk is there in the bottle?

3. How many cans of lemonade do you need?

4. How many apples has Peter got in his bag?

5. How much rice is left in the electric cooker?

Communication

6. Choose sentences (A-D) to complete the following conversation. Practise the conversation with a partner. (Chọn các câu từ (A-D) để hoàn thành đoạn hội thoại. Thực hành bài hội thoại với một người bạn.)

1 D                        2. B                  3. A                4.C

Bài dịch:

Phong: Cậu có thế chỉ tớ cách nấu cơm không? Tớ nên làm gì đầu tiên?

Mi: Đầu tiên cho nước vào nồi và đun sôi với nhiệt độ cao cho đến khi nước sôi.

Phong: Tớ cần làm gì khi nước sôi?

Mi: Khi nước sôi, cho gạo vào và để nó sôi trong 5 phút.

Phong: Sau đó thì sao?

Mi: Sau đó khuấy đều.

Phong: OK, sau đó là gì?

Mi: Nấu với nhiệt độ thấp hơn trong 15 phút trước khi cậu có thể ăn nó.

Phong: À. Cảm ơn cậu nhé.

DỰ ÁN (Tr.57)

A CLASS COOK BOOK (MỘT CUỐN SÁCH DẠY NẤU ĂN CỦA LỚP)

1. Read this page from a cook book on how to make the perfect pancake. (Đọc trang hướng dẫn làm món bánh kếp hoàn hảo từ một cuốn sách dạy nấu ăn.)

Preparation time: 5 minutes

Ingredients

Thời gian chuẩn bị: 5 phút

Thành phần

- two eggs

- three teaspoons of sugar

- four tablespoons of flour

- one cup of of milk

- 2 quả trứng

- 3 muỗng cà phê đường

- 4 muỗng canh bột mì

- 1 cốc sữa

Cooking time: 10 minutes

Thời gian nấu: 10 phút

1. Beat the eggs together with sugar, flour and milk. (Đập trứng với hỗn hợp đường, bột mì, sữa.)

2. Heat the oil over medium heat in a frying pan. (Làm nóng dầu với lửa vừa trong chảo.)

3. Pour about VA cup of the mixture into the pan at a time. (Đổ khoảng 1/4 hỗn hợp vào cùng lúc.)

4. Cook until golden. (Nấu cho đến khi bánh vàng.)

5. Serve with some vegetables. (Ăn kèm với rau.)

2. Choose one of your favourite dishes and write a recipe for it. (Chọn một trong các món ăn ưa thích và viết công thức cho nó)

Student's own answer (Học sinh tự trả lời)

3. Combine your recipes into a class cook book. (Kết hợp những công thức nấu ăn của bạn thành một cuốn sách dạy nấu ăn của lớp)

Student's own answer (Học sinh tự trả lời)

0