15/01/2018, 09:37

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới Unit 3: My Friends

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới Unit 3: My Friends Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới Unit 3 VnDoc.com xin giới thiệu đến ...

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới Unit 3: My Friends

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới Unit 3

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn  do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây là nguồn tài liệu hữu ích với nội dung giải chi tiết và rõ ràng giúp các bạn tiếp thu trọn vẹn bài học.

Phonetics - trang 16 Unit 3 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 6 mới

Tổng hợp bài tập Phonetics unit 3 có đáp án và lời giải chi tiết.

PHONETICS

1. What can you see? Label the pictures (They all begin with p or b) then read the words aloud.

[Bạn có thể nhìn thấy gì? Dán nhãn cho những bức tranh (Chúng bắt đầu với “p” hoặc “b”) sau đó đọc to các từ này lên]

Đáp án:

1. pen [bút mực]

2. bread [bánh mì]

3. baby [em bé]

4. pig [con lợn/ heo]

5. bee [con ong]

6. ball [quả bóng/ banh]

7. picture [bức tranh]

8. bed [chiếc giường]

9. pizza [bánh pizza]

10. peas [hạt đậu]

11. bus [xe buýt]

12. piano [đàn dương cầm]

2. Practise these tongue twisters.

[Thực hành những câu đọc xoắn lưỡi]

Picky people pick Peter Pan Peanut Butter.

Peter Pan Peanut Butter is the peanut butter picky people pick.

The big black bug bit the big black bear, but the big black bear bit the big black bug back!

Black background, brown background.

Plain bun, plum bun, bun without plum.

Vocabulary and Grammar - trang 16 Unit 3 Sách Bài Tập (SBT) tiếng Anh lớp 6 mới

Tổng hợp bài tập Vocabulary and Grammar unit 3 có đáp án và lời giải chi tiết.

VOCABULARY AND GRAMMAR

1. Complete this chart with the words in the box.

[Hoàn thành biểu đồ này với các từ trong khung]

arms [cánh tay]

long [dài]

hands [bàn tay]

short [ngắn]

weak [yếu ớt]

ears [tai]

head [đầu]

big [to/ lớn]

shoulders [bờ vai]

eyes [mắt]

cute [dễ thương]

smart [thông minh]

tall [cao]

slim [mảnh mai]

legs [chân]

small [nhỏ bé]

fast [nhanh]

strong [mạnh mẽ]

feet [bàn chân]

hair [tóc]

sporty [khỏe khoắn/ yêu thể thao]

Đáp án:

2. Read the definition and write the words.

[Đọc định nghĩa và viết từ]

1. This person gives a lot of attention to what he/ she is doing so that he/ she does not have an accident, make a mistake, or damage something.

[Người này chú ý nhiều đến cái mà họ đang làm để mà họ không gặp phải sự cố, gây ra lỗi lầm, hay phá hoại gì đó.]

2. This person has original and unusual ideas.

[Người này có những ý tường bất thường và độc đáo.]

3. This person is always doing a lot of work.

[Người này lúc nào cũng làm nhiều việc.]

4. This person is not angry if he/ she has to wait.

[Người này không tức giận nếu phải chờ đợi.]

5. This person likes sports and doing sports.

[Người này thích thể thao và chơi thể thao.]

6. This person likes talking very much.

[Người này rất thích nói nhiều.]

Đáp án:

1. careful: cẩn thận

2. creative: sáng tạo

3. hard-working: chăm chỉ

4. patient: kiên nhẫn

5. sporty: năng động/ yêu thể thao

6. talkative: nói nhiều/ lắm lời

2. Complete the following sentences with the adjectives in 2.

[Hoàn thành những câu sau với những tính từ ở bài tập 2]

1. She was always hard-working at school. She spent most of the time studying.

2. That's a designer. She has a lot of new ideas.

3. Peter is so . He often checks his writing twice before giving it to the teacher.

4. Thu likes baseball, football, and volleyball. He's so.

5. She told me she would come so be and let's wait for her.

6. Nhung is quiet, but sometimes she becomes , especially if she's on the phone with her close friends.

Đáp án:

1. hard-working

Cô ấy lúc nào cũng học tập chăm chỉ ở trường. Cô ấy dành hầu hết thời gian để học.

2. creative

Đó là một nhà thiết kế đầy sáng tạo. Cô ấy có nhiều ý tưởng mới.

3. careful

Peter rất cẩn thận. Anh ấy thường kiểm tra bài viết hai lần trước khi nộp cho giáo viên.

4. sporty

Thu thích bóng chày, bóng đá và bóng chuyền. Anh ấy rất yêu thể thao.

5. patient

Cô ấy nói với tôi rằng cô ấy sẽ đến vì vậy hãy kiên nhẫn và chờ đợi cô ấy.

6. talkative

Nhung trầm tính, nhưng thỉnh thoảng cô ấy trở nên nói nhiều, đặc biệt khi cô ấy nói điện thoại với bạn thân.

4. Look at the chart in 1. Complete the following sentences about these characters from tales and legends, (is/ isn't/ are/ aren't/ has)

[Nhìn vào biểu đồ ở bài 1. Hoàn thành những câu sau đây về các nhân vật từ truyện cổ tích và truyền thuyết.]

1. Tam (a)______ beautiful. She (b)________ long hair. She (c)_________ kind and gentle. Cam (d)_________ kind. She always wants to make Tam unhappy.

2. Truong Chi (a)_______ handsome, but he (b)_________ artistic.

3. Snow White (a)___________ long black hair. Her skin (b)_________ white as snow. Her lips (c)_______ red as roses. The seven dwarfs (d)__________ tall, but they (e)______ caring and kind.

4. Doraemon (a)___________ chubby. He (b)___________ a round face and big eyes. He (c)_______ clever.

Đáp án:

1. a. is            b. has                 c. is                 d. isn’t

Tấm xinh đẹp. Cố ấy có mái tóc dài. Cô ấy tốt bụng và dịu dàng. Cám không tốt bụng. Cô ấy lúc nào cũng muốn làm cho Tấm đau khổ.

2. a. isn’t            b. is

Trương Chi không đẹp nhưng anh ấy tài hoa.

3. a. has              b. is                 c. are                d. aren’t                e. are

Bạch Tuyeesrt có mái tóc đen dài. Da cô ấy trắng như tuyết. Môi cô ấy đỏ như hoa hồng. Bảy chú lùn không cao, nhưng họ biết quan tâm và tốt bụng.

4. a. is                b. has                 c. is

Doreamon thì mũm mỉm. Bạn ấy có khuôn mặt tròn và mắt to. Bạn ấy thông minh.

5. Decide if the present continuous expresses (a) an activity happening now or (b) a planned future arrangement.

[Quyết định xem thì hiện tại tiếp diễn thể hiện hành động đang xảy ra bây giờ (a) hay sự sắp xếp có kế hoạch trong tương lai (b)]

1. What time are your friends coming for the party tonight?

[Mấy giờ bạn của bạn sẽ đến bữa tiệc tối nay?]

2. Could you call back? She's taking her dog out for a walk.

[Bạn có thể gọi lại không? Cô ấy đang dẫn chó đi dạo rồi.]

3. Where's Mai? - She's helping Mum in the kitchen.

[Mai đâu rồi? – Cô ấy đang giúp mẹ trong bếp.]

4. What are you doing after school?

[Bạn định làm gì sau giờ học?]

5. Listen! Someone is knocking at the door.

[Hãy lắng nghe kìa! Ai đó đang gõ cửa.]

6. We are going to the zoo this weekend. Would you like to join us?

[Chúng mình định đi sở thú cuối tuần này. Bạn đi cùng chúng mình nhé?]

Đáp án:

1. b           2. a            3. a            4. b           5. a              6. b

6. Use these words to write sentences. Use the present continuous. How do you know they express future plans or arrangements?

[Sử dụng các từ để viết câu. Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn. Bằng cách nào bạn biết chúng thể hiện những kế hoạch hay sự sắp xếp trong tương lai?]

1. Our grandparents - visit - next month.

2. Thu - not - come - party - on Wednesday.

3. My sister - get married - this December.

4. Sorry, I can't stay after school today; I - play - football with Phong.

5. My mother - go - the dentist - tomorrow.

Đáp án:

1. Our grandparents are visiting us next month. [Ông bà mình dự định thăm chúng mình vào tháng tới.]

2. Thu isn't coming to the party on Wednesday. [Thu không định đến bữa tiệc hôm thứ 4.]

3. My sister is getting married this December. [Chị của mình sẽ kết hôn vào tháng 12.]

4. Sorry, I can't stay after school today; I'm playing football with Phong. [Xin lỗi. Mình không thể ở lại sau giờ học hôm nay. Mình định chơi bóng đá với Phong.]

5. My mother's going to the dentist tomorrow. [Mẹ mình định đi gặp nha sĩ vào ngày mai.]

Speaking - trang 19 Unit 3 Sách Bài Tập (SBT) tiếng Anh lớp 6 mới

Tổng hợp bài tập Speaking unit 3 có đáp án và lời giải chi tiết.

SPEAKING

1. Polite Requests and Suggestions [Lời yêu cầu và đề nghị lịch sự]

What do you say if you want someone to help you [Bạn sẽ nói gì nếu bạn muốn ai đó giúp bạn]

1. pass the pencil? [chuyển cây bút chì?]

2. open the window? [mở cửa sổ?]

3. turn on the computer? [bật máy tính?]

4. clean the board? [lau bảng?]

What do you say if you want to invite someone to [Bạn sẽ nói gì nếu bạn muốn mời ai đó]

5. have some popcorn? [ăn bỏng ngô/ bắp rang bơ?]

6. watch a cartoon? [xem một phim hoạt hình?]

7. play football in the park? [chơi đá bóng trong công viên?]

8. come to my party next week? [đến dự tiệc tuần tới?]

0