15/01/2018, 09:24

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới Unit 1: My New School

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới Unit 1: My New School Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới Unit 1 VnDoc.com xin giới thiệu ...

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới Unit 1: My New School

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới Unit 1

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn  do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải nhằm đem đến cho các bạn nguồn tài liệu học tập hữu ích với nội dung giải chi tiết và dễ hiểu sẽ giúp bạn có kết quả tốt.

Phonetics - trang 3 Unit 1 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 6 mới

Tổng hợp bài tập Phonetics unit 1 có đáp án.

A. PHONETICS

1. Find the word which has a different sound in the part underlined. Say the words aloud.

[Tìm từ có phần được gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. Đọc những từ đó to lên.]

1. A. funny              B. lunch              C. sun                 D. computer

2. A. photo              B. going              C. brother           D. home

3. A. school            B. teaching           C. chess            D. chalk

4. A. cold               B. volleyball           C. telephone      D. open

5. A. meat              B. reading              C. bread              D. seat

Đáp án:

1. D               2. C             3. A             4. B                  5. C

2. Give the names of the following, then read the words aloud (the first letter of each word is given).

[Đặt tên của những vật sau đây, sau đó đọc to những từ đó lên (từ đầu tiên đã được cho sẵn)]

Đáp án:

1. compass (com-pa)

2. colour (màu sắc)

3. judo (võ ju-đô)

4. rose (hoa hồng)

5. post office (bưu điện)

Vocabulary and Grammar - trang 4 Unit 1 Sách Bài Tập (SBT) tiếng Anh lớp 6 mới

Tổng hợp bài tập Vocabulary and Grammar unit 1 có đáp án và bài dịch chi tiết.

B. VOCABULARY AND GRAMMAR

1. Circle A, B, C, or D for each picture

[Khoanh tròn A, B, C hoặc D cho mỗi bức tranh]

Đáp án:

1. B

cooking (nấu ăn)

writing (viết)

standing (đứng)

talking (nói chuyện)

2. A

happy (vui vẻ)

sad (buồn)

angry (tức giận)

tired (mệt mỏi)

3. C

physical exercise (bài tập thể chất)

computer studies (khoa học máy tính/ tin học)

physics experiment (thí nghiệm vật lý)

English practice (thực hành tiếng Anh)

4. A

dinner time (giờ ăn tối)

maths things (dụng cụ toán học)

playing field (sân chơi)

break time (giờ giải lao)

5.B

kitchen things (dụng cụ bếp)

school things (dụng cụ học tập)

pens and pencils (bút và bút chì)

e-books (sách điện tử)

2. Find one odd word A, B, C, or D. Then read them aloud.

[Tìm từ khác lạ A, B, C hay D. Sau đó đọc to lên]

1. A. nurse [y tá]          B. father [bố/ cha]           C. teacher [giáo viên]                D. engineer [kỹ sư ]

2. A. studying [học]            B. singing [hát]          C. morning [buổi sáng]             D. listening [nghe]

3. A. notebook [vở ]          B. compass [com-pa]          C. schoolbag [cặp sách]        D basketball [bóng rổ]

4. A. English [tếng Anh]         B. Vietnam [Việt Nam]          C. maths [toán]           D geography [địa lý]

5. A. canteen [căn-tin]         B. library [thư viện]             C. classroom [phòng học]              D bedroom [phòng ngủ]

Đáp án:

1. B               2. C               3. D             4. B           5. D

3. What are these things? Write the words in the spaces.

[Những đồ vật này là gì? Viết từ vào chỗ trống]

1. It is a long seat for two or more students to sit on in the classroom.

[Nó là một ghế ngồi dài cho hai hay nhều học sinh ngồi trong lớp học.]

2. They are of different colours. You draw and colour with them.

[Chúng có nhều màu. Bạn vẽ và tô màu với chúng.]

3. It has two wheels. Many students ride it to school.

[Nó có 2 bánh xe. Nhều học sinh cưỡi nó đến trường.]

4. It has many letters and words. You use it to look up new words.

[Nó có nhều ký tự và từ. Bạn dùng nó để tra cứu từ mới.]

5. It is a small book of blank paper for writing notes in.

[Nó là một quyển sách nhỏ gồm tờ giấy trắng để viết ghi chú lên nó.]

6. They are 32 pieces used in the game of chess. You use them in playing chess.

[Có 32 loại được sử dụng trong cờ vua. Bạn dùng chúng khi chơi cờ vua]

7. It is a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books or study there.

[Đó là một căn phòng ở trường nơi có sách, báo vân vân để bạn đọc, học, hay mượn về. Bạn có thể đọc sách và học tập ở đây.]

8. It is a large picture printed on paper and you put it on a wall as decoration.

[Đó là một bức tranh lớn được in trên giấy và bạn đặt nó lên tường để trang trí.]

Đáp án:

1. (It is) a bench.

[Đó là ghế dài.]

2. (They are) colour pencils.

[Chúng là bút chì màu.]

3. (It is) a bicycle.

[Đó là xe đạp.]

4. (It is) a dictionary.

[Đó là từ điển.]

5. (It is) a notebook/ copybook.

[Đó là vở ghi.]

6. (They are) chessmen.

[Chúng là quân cờ.]

7. (It is) a library.

[Đó là thư viện.]

4. Put the verbs in brackets in the correct tense form.

[Đặt từ trong ngoặc ở dạng đúng của thì]

1. School (finish) at 4.30 p.m. every day.

[Trường học kết thúc lúc 4:30 chều mỗi ngày]

2. You often (eat) lunch in the school canteen?

[Bạn có thường ăn trưa ở căn-tin của trường không?]

3. -Where you (be), Phong? [Bạn ở đâu vậy Phong?]

-I'm upstairs. I (do) my homework. [Mình đang ở tầng trên nè. Mình đang làm bài tập về nhà.]

4. It's warm today. I (not want) (stay) at home now. What about (go) swimming in the river?

[Hôm nay oi bức quá. Mình không muốn ở nhà lúc này. Chúng ta đi tắm sông nhé?]

5. Listen! they (sing) in the classroom?

[Nghe kìa! Họ đang hát trong lớp học đúng không?]

6. My family likes (spend) our summer holidays at the seaside.

[Gia đình của tôi thích trải qua kỳ nghỉ hè ở bãi biển.]

Đáp án:

1. finishes

2. Do you often eat

3. are you - am doing

4. don't want - to stay - going

5. Are they singing

6. to spend/ spending

5.  Fill each blank with a word/ phrase in the box.

[Điền vào chỗ trống với một từ/ cụm từ trong khung]

ball games [các trò chơi liên quan đến bóng] have [có] English lessons [có giờ học tiếng Anh]

international [quốc tế] housework [việc nhà] subjects [môn học]

share [chia sẻ] study [học tập]

1. - Do you have________ on Monday?

- No, on Tuesday.

2. My brother wants to________ film and photography.

3. Children like to play__________.

4. My sister sometimes helps my mother to do the___________.

5. - What do you usually_________ for breakfast?

- Bread and milk.

6. A good friend is ready to_________ things with his/ her classmates.

7. There are________ schools in Ha Noi and Ho Chi Minh City.

8. We have some new___________- in this school year: physics, computer studies, etc

0