15/01/2018, 09:30

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 14: What does he look like?

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 14: What does he look like? Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 14 VnDoc.com xin ...

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 14: What does he look like?

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 14

VnDoc.com xin giới thiệu đến các em  do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải là nguồn tài liệu hữu ích với nội dung giải chi tiết và rõ ràng sẽ giúp các em tiếp thu đầy đủ kiến thức đã được trang bị trên lớp.

Unit 14. What does he look like? trang 56 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới

Unit 14. What does he look like?

Bài 14. Anh ấy trông như thế nào?

A. PHONICS - Phát âm

(1) Say the words aloud - Đọc to những từ sau

1. this /ðɪs/

2. three /θriː/

3. that /ðæt/

4. there /ðeə(r)/

2) Complete with the words above and say the sentences aloud.

(Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau)

Key:

1. That

Kia là anh tôi.

2. This

Đây là mẹ tôi.

3. There

Chị tôi ở đằng kia.

4. Three

Em trai tôi 3 tuổi.

B. VOCABULARY - Từ vựng

1) Look and write. (Nhìn và viết)

Key:

1. old , young

Bà ấy già và cậu ấy trẻ.

2. tall, short

Cô ấy cao và cậu ấy thấp.

3. big, small

Cậu ấy to lớn và cô ấy nhỏ bé.

2) Complete the sentences.

(Hoàn thành những câu sau)

Key:

1. taller

Cô gái cao hơn chàng trai.

2. shorter

Các chàng trai thấp hơn các cô gái.

3. bigger

Ông to lớn hơn bà.

4. stronger

Cô gái khỏe hơn chàng trai.

C. SENTENCE PATTERNS - Cặp câu

1) Circle and write. (Khoanh tròn và viết)

Key:

1. b

Mẹ bạn trông thế nào? Bà ấy trẻ.

2. b

Bố bạn trông thế nào? Ông ấy mảnh dẻ.

3. a

Ông bà bạn trông thế nào? Họ già.

4. b

Ai cao hơn? Người phụ nữ.

5. a

Ai to lớn hơn? Chàng trai.

2) Read and match. (Đọc và nối)

Key:

1 - c

Ai thấp hơn? Anh trai cậu ấy. 

2 - b

Bố bạn có trẻ không? Có.

3 - d

Chị gái bạn trông như thế nào? Cô ấy cao.

4 - a

Mẹ bạn có cao không? Không.

D. SPEAKING - Nói

1) Read and reply. (Đọc và đáp lại)

Key:

1. Bố tôi cao. Bố bạn trông như thế nào?

2. Mẹ bạn trông như thế nào?

3. Chị/ Anh bạn trông như thế nào?

4. Ai là người gầy hơn, bố hay mẹ bạn?

2) Ask and answer questions about what your classmates look like.

Hỏi và trả lời câu hỏi trông bạn cùng lớp của bạn như thế nào.

E. READING - Đọc

1) Read and complete. (Đọc và hoàn thành)

Key:

1. mother

Kia là mẹ tôi.

2. cycling

Ai cơ? Có phải bà ấy đang đi xe đạp ở đằng kia không?

3. sports

Bà ấy thích thể thao.

4. doctor

Bà ấy là 1 bác sĩ.

5. young

Bà ấy cao và trẻ.

2) Read and tick (√) T (True) or F (False)

1. T

Bố của Hoa làm việc trong 1 nhà máy. 

2. T

Ông ấy thích chơi bóng chuyền.

3. F

Ông ấy thấp hơn mẹ của Hoa.

4. F

Mẹ Hoa không thích nấu ăn.

5. F

Mẹ Hoa già hơn chồng mình.

Đây là bố Hoa. Ông ấy 56 tuổi. Ông ấy là 1 công nhân nhà máy. Ông ấy thích thể thao. Ông ấy thích chơi bóng chuyền và bơi lội. Ông ấy rất cao.

Đây là mẹ Hoa. Bà ấy 32 tuổi. Bà ấy là 1 y tá. Bà ấy làm việc trong bệnh viện. Bà ấy thích nấu ăn. Bà ấy trẻ và thấp hơn bố Hoa.

F. WRITING - Viết

1) Put the words in order. (Xếp những từ theo thứ tự thích hợp)

Key:

1. What does your mother look like?

Mẹ bạn trông như thế nào?

2. What do your grandparents look like?

Ông bà bạn trông như thế nào?

3. My father is strong.

Bố tôi rất khỏe.

4. My brother is slim.

Anh trai tôi gầy.

5. My parents are young.

Bố mẹ tôi trẻ.

2) Write about your mother. (Viết về mẹ bạn)

Tên mẹ bạn là gì? Tên bà ấy là..........

Mẹ bạn làm gì? ...............

Mẹ bạn làm ở đâu?................

Sở thích của bà ấy là gì?...............

Bà ấy trông như thế nào?................

0