Chính tả lớp 3: Nghe - viết: Người mẹ. Phân biệt r/d/gi, ân/âng
Chính tả lớp 3: Nghe - viết: Người mẹ. Phân biệt r/d/gi, ân/âng Giải bài tập SGK Tiếng Việt 3 trang 31 Soạn bài: Chính tả: Nghe - viết: Người mẹ. Phân biệt r/d/gi, ân/âng Soạn bài Chính tả lớp 3: Nghe - ...
Chính tả lớp 3: Nghe - viết: Người mẹ. Phân biệt r/d/gi, ân/âng
Soạn bài: Chính tả: Nghe - viết: Người mẹ. Phân biệt r/d/gi, ân/âng
Soạn bài Chính tả lớp 3: Nghe - viết: Người mẹ - Phân biệt r/d/gi, ân/âng là lời giải phần tìm hiểu Chính tả SGK Tiếng Việt 3 trang 31 được VnDoc biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 3 giúp các em học sinh ôn tập, củng cố các dạng bài tập Tiếng Việt lớp 3. Mời các em cùng tham khảo.
Câu 1 (trang 31 sgk Tiếng Việt 3): Nghe - viết: Người mẹ (bài viết SGK Tiếng Việt 3 trang 31)
Trả lời:
Các tên riêng trong bài chính tả: Thần Chết, Thần Đêm Tối
Các tên riêng ấy đều được viết hoa (chữ đầu)
Câu 2 (trang 31 sgk Tiếng Việt 3):
a. Điền vào chỗ trống r hay d. Giải câu đố
Hòn gì bằng đất nặn …a
Xếp vào lò lửa nung ba bốn ngày
Khi ra …a đỏ hây hây
Thân hình vuông vắn đem xây cửa nhà.
Là gì?
b) Giải câu đố sau:
Trắng phau cày thửa ruộng đen
Bao nhiêu cây trắng mọc lên thành hàng
Là gì?
Trả lời:
a) Hòn gì bằng đất nặn ra
Xếp vào lò lửa nung ba bốn ngày
Khi ra da đỏ hây hây
Thân hình vuông vắn đem xây cửa nhà.
Giải câu đố: Đó là hòn gạch.
b) Trắng phau cày thửa ruộng đen
Bao nhiêu cây trắng mọc lên thành hàng
Giải câu đố: Đó là phấn trắng và bảng đen.
Câu 3 (trang 31 sgk Tiếng Việt 3): Tìm các từ
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi, hoặc r, có nghĩa như sau:
- Hát nhẹ và êm cho trẻ ngủ
- Có cử chỉ, lời nói êm ái, dễ chịu
- Phần thưởng trong cuộc thi hay trong trò chơi
b) Chứa tiếng có vần ân hay ăng có nghĩa như sau:
- Cơ thể của người
- Cùng nghĩa với nghe lời
- Dụng cụ đo trọng lượng
Trả lời:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi, hoặc r, có nghĩa như sau:
Hát nhẹ và êm cho trẻ ngủ → ru
Có cử chỉ, lời nói êm ái, dễ chịu → dỗ dành
Phần thưởng trong cuộc thi hay trong trò chơi → giải thưởng
b) Chứa tiếng có vần ân hay ăng có nghĩa như sau:
- Cơ thể của người → thân thể
Cùng nghĩa với nghe lời → văng lời
– Dụng cụ đo trọng lượng → cái cân
>> Bài tiếp theo: Soạn bài Tập đọc lớp 3: Mẹ vắng nhà ngày bão