23/04/2018, 21:17

Giải bài 93, 94, 95, 96 trang 25 Sách Bài Tập Toán 7 tập 1

Câu 93 trang 25 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1 Làm tròn các số sau đây đến chữ số thập phân thứ nhất: 6,70; 8,45; 2,119; 6,092; 0,05; 0,035; 29,88; 9,99. Giải (6,70 approx 6,7;8,45 approx 4,5;2,119 approx 2,1;6,092 approx ...

Câu 93 trang 25 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Làm tròn các số sau đây đến chữ số thập phân thứ nhất:

6,70;          8,45;         2,119;           6,092;

0,05;        0,035;         29,88;             9,99.

Giải

(6,70 approx 6,7;8,45 approx 4,5;2,119 approx 2,1;6,092 approx 6,1)

(0,05 approx 0,1;0,035 approx 0,0;29,88 approx 29,9;9,99 approx 10,0)

 


Câu 94 trang 25 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Làm tròn các số sau đây:

a) Tròn chục: 5032,6; 991,23

b) Tròn trăm: 59436,21; 56873

c) Tròn nghìn: 107506; 288097,3

Giải

a) Tròn chục: (5032,6 approx 5030;991,23 approx 990)

b) Tròn trăm: (59436,21 approx 59400;56873 approx 56900)

c) Tròn nghìn: (107506 approx 108000;288097,3 approx 56900)

 


Câu 95 trang 25 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Tìm giá trị gần đúng của chiều dài một lớp học với kết quả năm lần đo là 10,27m ; 10,25m ; 10,28m ; 10,26m; 10,23m

Giải

Chiều dài gần đúng của lớp học:

(left( {10,27 + 10,25 + 10,28 + 10,26 + 10,23} ight):5 approx 10,26)

 


Câu 96 trang 25 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp7 tập 1

Tính chu vi và diện tích của một sân hình vuông có cạnh đo được là 12,4m (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

Giải

Chu vi của sân: 12,4.4 = 49,6 (m)

Diện tích của sân:

(12,4{ m{ }}.{ m{ }}12,4{ m{ }} = { m{ }}153{ m{ }},76 approx 153,8({m^2}))

Zaidap.com

0