23/04/2018, 21:20

Giải bài 86, 87, 88, 89 trang 16 Sách bài tập Toán 6 tập 1

Câu 86 trang 16 Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1 Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: a) 7.7.7.7 b) 3.5.15.15 c) 2.2.5.5.2 d) 1000.10.10 Giải a) (7.7.7.7 = {7^4}) b) (3.5.15.15 = ...

Câu 86 trang 16 Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1

Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:

a) 7.7.7.7                                 b) 3.5.15.15

c) 2.2.5.5.2                              d) 1000.10.10

Giải

a) (7.7.7.7 = {7^4})                            

b) (3.5.15.15 = 15.15.15 = {15^3})

c) (2.2.5.5.2 = 2.2.2.5.5 = {2^3}{.5^2})

d) (1000.10.10 = 10.10.10.10.10 = {10^5})

                       


Câu 87 trang 16 Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1

Tính giá trị các lũy thừa sau:

a) ({2^5})              b) ({3^4})              c) ({4^3})              d) ({5^4})

Giải

a) ({2^5} = 2.2.2.2.2 = 32)                b) ({3^4} = 3.3.3.3 = 81)

c) ({4^3} = 4.4.4 = 64)                       d) ({5^4} = 5.5.5.5 = 625)

 


Câu 88 trang 16 Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1

Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:

a) ({5^3}{.5^6})                               b) ({3^4}.3)

Giải

a) ({5^3}{.5^6} = {5^{3 + 6}} = {5^9})                   

b) ({3^4}.3 = {3^{4 + 1}} = {3^5{}})         

 


Câu 89 trang 16 Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1

Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1; 8; 10; 16; 40; 125.

Giải

Các số là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1:

(8 = {2^3};16 = {4^2};125 = {5^3})

Zaidap.com

0