23/04/2018, 21:20

Giải bài 93, 94, 95 trang 16 Sách bài tập Toán 6 tập 1

Câu 93 trang 16 Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1 Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: a) ({a^3}.{a^5}) b) ({x^7}.x.{x^4}) c) ({3^5}{.4^5}) d) ({8^5}{.2^3}) Giải a) ({a^3}.{a^5} = {a^{3 + 5}} = {a^8}) ...

Câu 93 trang 16 Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1

Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:

a) ({a^3}.{a^5})                      b) ({x^7}.x.{x^4})

c) ({3^5}{.4^5})                       d) ({8^5}{.2^3})

Giải

a) ({a^3}.{a^5} = {a^{3 + 5}} = {a^8})                         

b) ({x^7}.x.{x^4} = {x^{7 + 1 + 4}} = {x^{12}})

c) ({3^5}{.4^5} = 3.3.3.3.3.4.4.4.4.4)                 

               ( = (3.4).(3.4).(3.4).(3.4).(3.4).)

               ( = 12.12.12.12.12 = {12^5})

d) ({8^5}{.2^3} = {8^5}.8 = {8^6})

 

             


Câu 94 trang 16 Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1

Dùng lũy thừa để viết các số sau:

a) Khối lượng Trái đất bằng (6underbrace {00...00}_{21 chữ số 0}) tấn.

b) Khối lượng khí quyển Trái Đất bằng (5underbrace {00...00}_{15 chữ số 0}) tấn

Giải

a) (6underbrace {00...00}_{21 chữ số 0}) tấn = (6 . 1underbrace {00...00}_{21 chữ số 0}) = 6 . 1021 (tấn)

b) (5underbrace {00...00}_{15 chữ số 0}) tấn = (5 . 1underbrace {00...00}_{15 chữ số 0}) = 5 . 1015 tấn

 


Câu 95 trang 16 Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1

Cách tính nhanh bình phương của một số tận cùng bằng 5: Muốn bình phương số tận cùng bằng 5, ta lấy số chục nhân với số chục cộng 1, rồi viết thêm 25 vào sau tích nhận được.

                   (overline {a{5^2}}  = overline {A25} ) với A = a.(a + 1)

Áp dụng quy tắc trên, tính nhanh: ({15^2};{25^2};{45^2};{65^2})

Giải

({15^2}) :        1.(1 + 1) = 1.2 = 2    Vậy ({15^2}) = 225

({25^2}) :        2.(2 + 1) = 2.3 = 6     Vậy ({25^2}) = 625

({45^2}) :        4.(4 + 1) = 4.5 = 20   Vậy ({45^2}) = 2025

({65^2}) :        6.(6 +1) = 6.7 = 42    Vậy ({65^2}) = 4225

Zaidap.com

0