23/04/2018, 21:49

Giải bài 83, 84, 85, 86 trang 35, 36 SGK Toán 6 tập 1

Bài 83 trang 35 sgk toán 6 tập 1 Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng sau có chia hết cho (8) không: a) (48 + 56); b) (80 + 17). Bài giải: a) Vì (48) (vdots) (8), (56) (vdots) (8) nên ((48 + 56)) (vdots) (8); b) Vì (80) (vdots) (8), ...

Bài 83 trang 35 sgk toán 6 tập 1

 Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng sau có chia hết cho (8) không:

a) (48 + 56);                                     b) (80 + 17).

Bài giải:

a) Vì (48) (vdots) (8),

(56) (vdots) (8) nên ((48 + 56)) (vdots) (8);

b) Vì (80) (vdots) (8), nhưng (17) không chia hết cho (8) nên ((80 + 17)) không chia hết chio (8).


Bài 84 trang 35 sgk toán 6 tập 1

 Áp dụng tính chất chia hết, xét xem hiệu nào chia hết cho (6):

a) (54 - 36);                                      b) (60 - 14).

Bài giải:

a) Vì (54) và (36) đều chia hết cho (6) nên (54 - 36) chia hết cho (6).

b) Vì (60) chia hết cho (6) nhưng (14) không chia hết cho (6) nên (60 - 14) không chia hết cho (6).

 


Bài 85 trang 36 sgk toán 6 tập 1

 Áp dụng tính chất chia hết, xét xem tổng nào chia hết cho (7):

a) (35 + 49 + 210);           

b) (42 + 50 + 140);             

c) (560 + 18 + 3).

Bài giải:

a) Vì (35,  49) đều chia hết cho (7)

(210=21.10) mà (21) chia hết cho (7) nên (21.10) chia hết cho (7) hay (210) chia hết cho (7)

Từ đó suy ra tổng ((35 + 49 + 210)) chia hết cho (7).

b) Vì (42, 140) đều chia hết cho (7) nhưng (50) không chia hết cho (7) nên tổng ((42 + 50 + 140)) không chia hết cho (7);

c) Vì (560=56.10), mà (56) chia hết cho (7) nên (56.10) chia hết cho (7) hay (560) chia hết cho (7)

(18 + 3=21)  chia hết cho (7)

Từ đó suy ra tổng (560 + 18 + 3) chia hết cho (7).

 


Bài 86 trang 36 sgk toán 6 tập 1

Điền dấu "x" vào ô thích hợp trong các câu sau và giải thích điều đó:

Câu

Đúng

Sai

a)    (134 . 4 + 16) chia hết cho (4).

b)    (21 . 8 + 17) chia hết cho (8).

c)   ( 3 .100 + 34) chia hết cho (6).

 Bài giải:

Câu

Đúng

Sai

a)    (134 . 4 + 16) chia hết cho (4).

 x

b)    (21 . 8 + 17) chia hết cho (8).

 x

c)   ( 3 .100 + 34) chia hết cho (6).

 x

Câu b) sai vì (21 . 8)  chia hết cho (8) nhưng (17) không chia hết cho (8).

Câu c) sai vì (300) chia hết cho (6) nhưng (34) không chia hết cho (6).

Zaidap.com

0