Giải bài 71, 72, 73, 74 trang 32 sgk toán 8 tập 1
Bài 71 trang 32 sgk toán 8 tập 1 Không thực hiện phép chia, hãy xét xem đa thức (A) có chia hết cho đa thức (B) hay không. a) (A = 15{x^4} - 8{x^3} + {x^2}) (B = {1 over 2}{x^2}) b) (A = {x^2} - 2x + 1) (B = 1 - x) Bài giải: a) (A,B) là các đa thức một biến. (A) ...
Bài 71 trang 32 sgk toán 8 tập 1
Không thực hiện phép chia, hãy xét xem đa thức (A) có chia hết cho đa thức (B) hay không.
a) (A = 15{x^4} - 8{x^3} + {x^2})
(B = {1 over 2}{x^2})
b) (A = {x^2} - 2x + 1)
(B = 1 - x)
Bài giải:
a) (A,B) là các đa thức một biến. (A) chia (B) thì ta lấy từng hạng tử của đa thức (A) chia cho đa thức (B).
({x^4},{x^3},{x^2}) đều chia hết cho (x^2)
Do đó (A) chia hết cho (B)
b) (A = {x^2} - 2x + 1={(1 - x)^2})
Do đó (A) chia hết cho (B).
Bài 72 trang 32 sgk toán 8 tập 1
Làm tính chia:
((2{x^4} + { m{ }}{x^3}-{ m{ }}3{x^2} + { m{ }}5x{ m{ }}-{ m{ }}2){ m{ }}:{ m{ }}({x^2}-{ m{ }}x{ m{ }} + { m{ }}1))
Bài giải:
Bài 73 trang 32 sgk toán 8 tập 1
Tính nhanh:
a) ((4{x^2}-{ m{ }}9{y^2}){ m{ }}:{ m{ }}left( {2x{ m{ }}-{ m{ }}3y} ight));
b) ((27{x^3}-{ m{ }}1){ m{ }}:{ m{ }}left( {3x{ m{ }}-{ m{ }}1} ight));
c) ((8{x^3} + { m{ }}1){ m{ }}:{ m{ }}(4{x^2}-{ m{ }}2x{ m{ }} + { m{ }}1));
d) (({x^2}-{ m{ }}3x{ m{ }} + { m{ }}xy{ m{ }} - 3y){ m{ }}:{ m{ }}left( {x{ m{ }} + { m{ }}y} ight))
Bài giải:
a) ((4{x^2}-{ m{ }}9{y^2}){ m{ }}:{ m{ }}left( {2x{ m{ }}-{ m{ }}3y} ight) )
(= left[ {{{(2x)}^2} - {{(3y)}^2}} ight]:(2x - 3y))
(= (2x - 3y).(2x + 3y):(2x - 3y) = 2x + 3y);
b) ((27{x^3}-{ m{ }}1){ m{ }}:{ m{ }}left( {3x{ m{ }}-{ m{ }}1} ight) =left[ {{{(3x)}^3} - {1^3}} ight]:(3x - 1))
(= (3x - 1).left[ {{{(3x)}^2} + 3x + 1} ight]:(3x - 1) )
(= 9{x^2} + 3x + 1)
c) ((8{x^3} + { m{ }}1){ m{ }}:{ m{ }}(4{x^2}-{ m{ }}2x{ m{ }} + { m{ }}1){ m{ }})
(= left[ {{{(2x)}^3} + {1^3}} ight]:{ m{ }}(4{x^2}-{ m{ }}2x{ m{ }} + { m{ }}1))
(= { m{ }}left( {2x{ m{ }} + { m{ }}1} ight)left[ {{{(2x)}^2} - 2x + 1} ight]{ m{ }}:{ m{ }}(4{x^2}-{ m{ }}2x{ m{ }} + { m{ }}1))
( = left( {2x{ m{ }} + { m{ }}1} ight)(4{x^2}-{ m{ }}2x{ m{ }} + { m{ }}1):(4{x^2}-{ m{ }}2x{ m{ }} + { m{ }}1){ m{ }})
(= { m{ }}2x{ m{ }} + { m{ }}1)
d) (({x^2}-{ m{ }}3x{ m{ }} + { m{ }}xy{ m{ }} - 3y){ m{ }}:{ m{ }}left( {x{ m{ }} + { m{ }}y} ight))
(eqalign{
& = left[ {({x^2} + xy) - (3x + 3y)}
ight]:(x + y) cr
& = left[ {x(x + y) - 3(x + y)}
ight]:(x + y) cr
& = (x + y)(x - 3):(x + y) cr
& = x - 3 cr
& cr} )
Bài 74 trang 32 sgk toán 8 tập 1
Tìm số (a) để đa thức (2{x^3} - 3{x^2} + x + a) chia hết cho đa thức (x + 2)
Bài giải:
Ta có: (2{x^3} - 3{x^2} + x + a )
(= (2{x^2} - 7x + 15).(x + 2) + a - 30)
Dư trong phép chia là ((a-30)) để phép chia là phép chia hết thì dư của phép chia phải bằng (0) tức là:
(a-30=0Rightarrow a=30)
Vậy (a = 30).
Zaidap.com