Giải bài 5,6,7, 8,9 trang 100 Toán lớp 8 tập 2: Hình hộp chữ nhật (tiếp theo)
Giải bài 5,6,7, 8,9 trang 100 Toán lớp 8 tập 2: Hình hộp chữ nhật (tiếp theo) Hình hộp chữ nhật (tiếp theo): Bài 5,6,7,8,9 trang 100 Toán 8 tập 2 – Chương 4 hình học. Bài 5. Người ta tô đậm những cạnh song song và bằng nhau của một hìnhhộp chữnhật như ở hình 29a. hãy thực hiện điều đó đối ...
Giải bài 5,6,7, 8,9 trang 100 Toán lớp 8 tập 2: Hình hộp chữ nhật (tiếp theo)
Hình hộp chữ nhật (tiếp theo): Bài 5,6,7,8,9 trang 100 Toán 8 tập 2 – Chương 4 hình học.
Bài 5. Người ta tô đậm những cạnh song song và bằng nhau của một hìnhhộp chữnhật như ở hình 29a. hãy thực hiện điều đó đối với hình 29b và 29c.
Những cạnh // và bằng nhau của một hìnhhộp chữnhật trên hình 29b, 29c là BC ; B’C’ ; AD ; A’D’ ; AB ; CD ; A’B’ ; C’D’
Bài 6. ABCD. A 1B1C1D1 là một hình lập phương (h81). Quan sát hình và cho biết :
a) Những cạnh nào // với cạnh C1C?
b) Những cạnh nào // với canh A1D1
Những cạnh // với cạnh CC1 là : AA1; BB1; DD1
Những cạnh // với cạnh A1D1 là B1C1; BC; AD
Bài 7. Một căn phòng dài 4,5m, rộng 3,7m và cao 3,0m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường. Biết rằng tổng diện tích các cửa là 5,8m2. Hãy tính diệntích cần quét vôi
Giải: S.trần nhà : 4,5x 3,7 = 16,65 (m2)
S.xung quanh: 2(4,5 + 3,7). 3= 49,2(m2)
S.cần được quét vôi là: 16,65 + 49,2 – 5,8 = 60,05 (m2)
Chú ý: Để tính S của 4 bức tường (Sxung quanh) ta dùng công thức
2(a + b). c với a là chiều dài, b là chiều rộng, c là chiều cao.
Bài 8 trang 100 Hình 82 vẽ một phòng ở. Quan sát hình và giải thích vì sao:
a) Đường thẳng b // với mp (P)?
b) Đường thẳng p // với sàn nhà?
a) Ta có a ⊂ (P) ;
b // (P)
mặt khác b không thuộc mp (P)
=> b// (P)
Ta có p không thuộc sàn nhà và đường thẳng p // đường thẳng q trong sàn nhà nên p // với sàn nhà.
Bài 9 trang 100 Toán 8. Hình-hộp chữ-nhật ABCD.EFGH (h83) có cạnh AB song song với mặt phẳng (EFGH).
Hãy kể tên các cạnh khác // với mặt phẳng (EFGH)
Cạnh CD // với những mặt phẳng nào?
Đường thẳng AH không // với mặt phẳng (EFGH), hãy chỉ ra mặt phẳng // với đường thẳng đó.
a) Ngoài AB, các cạnh // với mặt phẳng (EFGH) là BC; CD; AD
b) Cạnh CD // với hai mặt phẳng (ABFE) và (EFGH)
c) Mặt phẳng // với đường thẳng AH là mặt phẳng (BCGF).