13/01/2018, 22:19

Giải bài 28,29,30, 31,32, 33,34 trang 48,49 Toán 8 tập 2: Luyện tập bất phương trình bậc nhất một ẩn

Giải bài 28,29,30, 31,32, 33,34 trang 48,49 Toán 8 tập 2: Luyện tập bất phương trình bậc nhất một ẩn Đáp án và hướng dẫn Giải bài 28, 29, 30, 31, 32 trang 48; bài 34 trang 49 SGK Toán 8 tập 2. Luyện tập Bất phương trình bậc nhất một ẩn – Chương 4. Bài 28. Cho bất phương trình x² ...

Giải bài 28,29,30, 31,32, 33,34 trang 48,49 Toán 8 tập 2: Luyện tập bất phương trình bậc nhất một ẩn

Đáp án và hướng dẫn Giải bài 28, 29, 30, 31, 32 trang 48; bài 34 trang 49 SGK Toán 8 tập 2.  Luyện tập Bất phương trình bậc nhất một ẩn – Chương 4.

Bài 28. Cho bất phương trình x² > 0

a) Chứng tỏ x = 2, x = -3 là nghiệm của bất phương trình đã cho.
b) Có phải mọi giá trị của ẩn x đều là nghiệm của bất phương trình đã cho hay không?

Đáp án: a) Ta có: 2² = 4 > 0 và (-3)² = 9 > 0 => x = 2; x = -3 là nghiệm của BPT x² > 0
b) Ta có Với mọi x ≠ 0 thì x² > 0 và khi x = 0 thì 0² = 0 nên mọi giá trị của ẩn x không là nghiệm của BPT x² > 0. tập nghiệm của BPT x² > 0 là S = {x ∈ R/x ≠ 0}

= R{0}


Bài 29. Tìm x sao cho:
a) Giá trị của biểu thức 2x – 5 không âm
b) Giá trị của biểu thức -3x không lớn hơn giá trị của biểu thức -7x + 5

a) Giá trị của biểu thức 2x – 5 không âm khi: 2x – 5 ≥ 0
Ta có: 2x – 5 ≥ 0 ⇔ 2x ≥ 5 ⇔ x ≥ 5/2
Vậy khi x ≥ 5/2 thì giá trị của biểu thức 2x – 5 không âm

b) Giá trị của biểu thức -3x không lớn hơn giá trị của biểu thức -7x + 5 khi -3x ≤ -7x + 5


Bài 30 trang 48. Một người có số tiền không quá 70000 đồng gồm 15 tờ giấy bạc với hai loại mệnh đề giá: loại 2000 đồng và loại 5000 đồng. Hỏi người đó có bao nhiêu tờ giấy bạc loại 5000 đồng.

Đáp án: Gọi x là số tờ giấy bạc mệnh giá 5000 đồng, với x nguyên dương. Số tờ giấy bạc mệnh giá 2000 đồng là 15 – x
Theo bài ra ta có: 5000x + (15 -x)2000 ≤ 70000
Ta có: 5000x + (15 – x)2 ≤ 70 ⇔ 3x ≤ 40 ⇔ x ≤ 40/3
Do x nguyên dương nên x ∈ {1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;13}
Vậy số tờ giấy bạc mệnh giá 5000 đồng có thể là các số nguyên dương từ 1 đến 13.


Bài 31. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:

2016-03-27_160657

Hướng dẫn giải bài 31:

a) (15 – 6x)/3 > 5 ⇔ 5 – 2x > 5 ⇔ -2x > 0 ⇔ x < 0
Tập nghiệm {x∈R/ x < 0}

2016-03-27_161010

b) (8 -11x)/4 < 13 ⇔ 8 – 11x < 52 ⇔ -11x < 44 ⇔ x > -4. Tập nghiệm
S = {x ∈ R/ x > -4}

2016-03-27_161240

c) 1/4(x -1) < (x-4)/6 ⇔ 3(x-1) < 29x-4) ⇔ 3x -2x < 3 – 8 ⇔ x < -5
Tập nghiệm S = {x ∈ R/ x<-5}

2016-03-27_161627
d) (2-x)/3 < (3-2x)/5 ⇔ 5(2 -x) < 3(3 – 2x) ⇔ 10 – 5x < 9 -6x ⇔ x < -1
Tập nghiệm S = {x ∈ R/ x < -1}

2016-03-27_161700


Bài 32. Giải các bất phương trình:
a) 8x + 3(x+1) > 5x – (2x-6)
b) 2x(6x -1) > (3x – 2)(4x + 3)

Đáp án: a) 8x + 3(x+1) > 5x -(2x-6) ⇔ 8x + 3x + 3 > 3x + 6 ⇔ 8x > 3 ⇔ x > 3/8
Tập nghiệm S = {x ∈ R/ x > 3/8)
b) 2x(6x – 1) > (3x -2)(4x + 3) ⇔ 12x² – 2x > 12² + x – 6 ⇔ -3x > -6 ⇔ x < 2
Tập nghiệm S = {x ∈ R/ x < 2}


Bài 33 Toán 8. Đố. Trong một kì thi, bạn Chiến phải thi bốn môn Văn, Toán, Tiếng Anh và Hóa. Chiến đã thi ba môn và được kết quả như bảng sau:

2016-03-27_162749

Kỳ thi quy định muốn đạt loại giỏi phải có điểm trung bình các môn thi là 8 trở lên và không có môn nào điểm dưới 6. Biết môn Văn và Toán được tính hệ số 2. Hãy cho biết, để đạt được loại giỏi bạn chiến phải có điểm thi môn Toán ít nhất là bao nhiêu?

Giải: Gọi điểm thi môn toán là x.
Điểm trung bình các môn thi là: (2.8 + 2x + 7 + 10) : 6
Để đạt được loại giỏi thì x > 6 và (2.8 + 2x + 7 + 10) : 6 ≥ 8
Ta có: (2.8 + 2x + 7 + 10)/6 ≥ 8 ⇔ 2x + 33 ≥ 48 ⇔ 2x ≥ 15 ⇔ x ≥ 15/2⇔ x ≥ 7,5
Vậy để đạt được loại giỏi thì điểm môn toán ít nhất là 7,5 điểm và nhiều nhất là 10 điểm.


Bài 34. Đố. Tìm sai lầm trong các “lời giải” sau:

a) Giải bất phương trình -2x > 23.

Ta có: -2x > 23 ⇔ x > 23 + 2 ⇔ x > 25

Vậy nghiệm của BPT là x > 25.

b) Giải bất phương trình -3/7x > 12. ta có:

2016-03-27_163425

Vậy nghiệm của BPT là x > -28.

Đáp án: a) Sai lầm ở đây là xem -2 là hạng tử và chuyển vế hạng tử, trong khi -2 là một nhân tử.
Ta có: -2x > 23 ⇔ x < -23/2. Nghiệm của bpt là x < -23/2
b) Sai lầm ở đây là nhân hai vế với số âm mà không đổi chiều bất phương trình.

0