23/04/2018, 21:19

Giải bài 33, 35, 36, 37 trang 10 Sách bài tập Toán 6 tập 1

Câu 33 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1 Cho tập hợp (A = left{ {8;10} ight}) . Điền ký hiệu ∈, ⊂ hoặc = vào ô vuông a. 8……A b. (left{ {10} ight}...A) c. (left{ {8;10} ight}...A) Giải a. 8 ∈ A ...

Câu 33 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1

Cho tập hợp (A = left{ {8;10} ight}) . Điền ký hiệu ∈, ⊂ hoặc = vào ô vuông

a. 8……A                     b. (left{ {10} ight}...A)                 c. (left{ {8;10} ight}...A)

Giải

a. 8 ∈ A                       b. (left{ {10} ight} subset A)                   c. (left{ {8;10} ight} = A)


Câu 34 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1

Tính số phần tử của các tập hợp:

a. (A = left{ {40;41;42;...;99;100} ight})

b. (B = left{ {10;12;14;...;96;98} ight})

c.  (C = left{ {35;37;39;...;103;105} ight})

Giải

a.Tập hợp A gồm các số tự nhiên liên tiếp từ 40 đến 100 nên số phần tử của A là ( 100 – 40) +1 = 61

Vậy tập hợp A có 61 phần tử.

b.Tập hợp B gồm các số tự nhiên chẵn liên tiếp từ 10 đến 98 nên số phần tử của B là : (98 - 10 ) : 2 + 1 = 88 : 2 + 1 = 45

Vậy tập hợp B có 45 phần tử

c.Tập hợp C gồm các số tự nhiên lẻ liên tiếp từ 35 đến 105 nên số phàn tử của tập hợp C là : ( 105 – 35) : 2 +1 = 36

Vậy tập hợp C có 36 phần tử


Câu 35 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1

Cho hai tập hợp: ({ m{A}} = left{ {a,b,c,d} ight},B = left{ {a,b} ight})

a. Dùng ký hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B.

b. Dùng hình vẽ minh họa hai tập hợp A và B

Giải

a. Ta có B ⊂ A

b.

 


Câu 36 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1

Cho tập hợp (A = left{ {1;2;3} ight}) . Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng, cách viết nào sai?

1∈A                (left{ 1 ight} in A)                 (3 subset A)                (left{ {2;3} ight} subset A)

Giải

1∈ A                Đúng                   (left{ 1 ight} in A)             Sai         

(3 subset A)            Sai                      (left{ {2;3} ight} subset A)         Đúng 

Zaidap.com   

0