13/01/2018, 20:33

Giải bài 32,33, 34,35, 36,37,38 trang 67, 68 SGK Toán 7 tập 1: Mặt phẳng tọa độ

Giải bài 32,33, 34,35, 36,37,38 trang 67, 68 SGK Toán 7 tập 1: Mặt phẳng tọa độ Luyện tập Mặt phẳng tọa độ: Giải bài 32, 33 trang 67 ; Bài 34, 35, 36, 37, 38 trang 68 SGK Toán 7 tập 1 – Luyện tập: Mặt phẳng tọa độ – Chương 2. 1. Mặt phẳng toạ độ Trên mặt phẳng, nếu hai trục OX, Oy vuông ...

Giải bài 32,33, 34,35, 36,37,38 trang 67, 68 SGK Toán 7 tập 1: Mặt phẳng tọa độ

Luyện tập Mặt phẳng tọa độ: Giải bài 32, 33 trang 67; Bài 34, 35, 36, 37, 38 trang 68 SGK Toán 7 tập 1 – Luyện tập: Mặt phẳng tọa độ – Chương 2.

1. Mặt phẳng toạ độ 

Trên mặt phẳng, nếu hai trục OX, Oy vuông góc và cắt nhau tại gốc O của mỗi trục số, thì ta gọi hệ trục toạ độ Oxy.

Ox và Oy gọi là các trục toạ độ

– Trục nằm ngang Ox gọi là trục hoành

– Trục thẳng đứng Oy gọi là trục tung.

Giao điểm O gọi là gốc toạ độ. Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy.

2. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ

– Trên mặt phẳng toạ độ, mỗi điểm M xác định một cặp số (x0; y0). Ngược lại mỗi cặp số (x0; y0) xác định vị trí của một điểm M.

– Cặp số (x0; y0) gọi là toạ độ của điểm M; xlà hoành độ và y0 là tung độ của điểm M

Giải bài tập Toán 7 tập 1 bài: Mặt phẳng tọa độ –  trang 67, 68

Bài 32: a) Viết toạ độ các điểm M, N, P, Q trong hình 19.

b) Em có nhận xét gì về toạ độ của các cặp điểm M và N. P và Q.

hinh 19 bai 32

Giải: a) M(-3; 2); N(2; -3); Q(-2; 0); P(0; -2)

b) Ta thấy hoành độ của điểm M chính là tung độ của điểm N, và tung độ của M chính là hoành độ của N.


Bài 33: Vẽ một hệ trục toạ độ Oxy và đánh dấu các điểm A(3;-1/2); B(-4; 2/4); C(0; 2,5).

Đáp án:

dap an bai 33


Bài 34: a) Một điểm bất kỳ trên trục hoành có tung độ bằng bao nhiêu?

b) Một điểm bất kỳ trên trục tung có hoành độ bằng bao nhiêu?

ĐS: a) Một điểm bất kỳ trên trục hoành có tung độ bằng 0.

b) Một điểm bất kỳ trên trục tung có hoành độ bằng 0.


Bài 35 trang 68: Tìm toạ độ các đỉnh  của hình chữ nhật ABCD và hình tam giác PQR trong hình 20

hinh 20 bai 35

Toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD là: A(0,5;2); B(2;2); C(2;0); D(0,5;0)
Toạ độ các đỉnh của hình Tam giác PQR là: P(-3;3); Q(-1;1)
R(-3;1)


Bài 36 trang 68 :Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu các điểm A (-4;-1); B (-2;-1);C(-2;-3); D(-4;-3). Tứ giác ABCD là hình gì?

dap an bai 36

Tứ giác ABCD là hình vuông


Bài 37: Hàm số y được cho trong bảng sau

x0123
y0246

a) Viết tất cả các cặp giá trị tương ứng (x;y) của hàm số trên.
b) Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy và xác định các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng của x và y ở câu a.


dap an bai 37

a/ Tất cả các cặp giá trị tương ứng (x ; y) là: (0 ; 0) ; (1 ; 2) ; (2 ; 4); (3 ; 6).
b/ Các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng là: O(0 ; 0) ; A(1 ; 2) ; B(2 ; 4); C(3 ; 6).


Bài 38.hinh-21 Chiều cao và tuổi của bốn bạn Hồng, Hoa, Đào, Liên được biểu diễn trên  mặt phẳng toạ độ (hình 21). Hãy cho biết:
a/ Ai là người cao nhất và cao bao nhiêu ?
b/ Ai là người ít tuổi nhất và bao nhiêu tuổi ?
c/ Hồng và Liên ai cao hơn và ai nhiều tuổi hơn ?

Đáp án: a/ Đào cao nhất: 15 dm.
b/ Hồng ít tuổi nhất: 11 tuổi.
c/ Hồng cao hơn Liên vì Hồng cao 14 dm, Liên cao 13 dm. Liên nhiều tuổi hơn Hồng vì Liên 14 tuổi, Hồng 11 tuổi.

0