13/01/2018, 20:32

Tuyển chọn 70 câu trắc nghiệm chương 1 Vật Lý 10 hay nhất 2016

Tuyển chọn 70 câu trắc nghiệm chương 1 Vật Lý 10 hay nhất 2016 Tuyển chọn 70 câu trắc nghiệm Vật Lý lớp 10 chương 1 hay nhất năm học 2016 – 2017. Bộ đề trắc nghiệm Vật Lý 10 năm 2016 Câu 1: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng đặc tr­ưng cho sự biến đổi về hướng của vectơ vận tốc ...

Tuyển chọn 70 câu trắc nghiệm chương 1 Vật Lý 10 hay nhất 2016

Tuyển chọn 70 câu trắc nghiệm Vật Lý lớp 10 chương 1 hay nhất năm học 2016 – 2017.

Bộ đề trắc nghiệm Vật Lý 10 năm 2016

Câu 1: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng đặc tr­ưng cho sự biến đổi về hướng của vectơ vận tốc là:

A. chu kì của chuyển động. B. vectơ gia tốc của chuyển động

C. bán kính của quĩ đạo chuyển động D. tần số của chuyển động.

Câu 2: Chọn câu đúng. Hệ quy chiếu bao gồm:

A. khoảng thời gian, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.

B. vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.

C. vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và vị trí.

D. vật làm mốc, hệ toạ độ, vị trí và đồng hồ.

Câu 3: Một vật chuyển động thẳng đều theo trục tọa độ Ox theo phương trình : x = -10 + 5t (m). Điều nào sau đây là không đúng

A. Tọa độ ban đầu của vật là -10m

B. Vật chuyển động theo chiều dương trục tọa độ với vận tốc 5m/s

C. Tọa độ của vật biến thiên bậc nhất theo thời gian

D. Vật chuyển động theo chiều âm trục tọa độ với vận tốc 5m/s

Câu 4: Một xe đang chuyển động thẳng với tốc độ 36km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều với độ lớn gia tốc 1m/s2. Hỏi quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh đến lúc xe dừng hẳn. Chọn đáp án đúng

A. 0 m       B. 50m     C. 288 m             D. 150

Câu 5: Chọn phát biểu sai. Đồ thị chuyển động của hai chất điểm có dạng như hình vẽ.

2016-10-25_184346

A.Hai chuyển động cùng chiều dương và có cùng vận tốc vì hai đồ thị song song với nhau và cùng hướng lên.

B.Hai chuyển động cùng chiều dưong

C.Hai chuyển động có vận tốc khác nhau

D.Hai chuyển động có cùng vận tốc

Câu 6: Chọn phát biểu đúng. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều thì

A. Vectơ gia tốc và vectơ vận tốc tức thời luôn cùng phương, ngược chiều

B. Độ lớn của vectơ gia tốc không đổi.

C. Vectơ gia tốc và vectơ vận tốc tức thời luôn cùng phương, cùng chiều

D. Độ lớn của vectơ vận tốc không đổi

Câu 7: Cho phương trình chuyển động thẳng của vật có dạng: x = 10 – 5t – 2t2 . Trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây, gốc thời gian t0 = 0. Phương trình nào sau đây là phương trình vận tốc của vật

A. v = 10 – 2t B. v = 5 – 4t C. v = – 5 – 4t                D. v = -5 – 2t

Câu 8: Một chiếc xe qua vị trí M với vận tốc 4 m/s; xe chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2. Chọn trục toạ độ Ox có gốc toạ độ tại M, chiều dương theo chiều chuyển động của xe, gốc thời gian lúc xe qua vị trí M. Phương trình chuyển động của xe có dạng (x tính bằng m, t tính bằng s):

A. x = t2 + 4t B. x = t2C. x = 4t                         D. x = 2t2 + 4t

Câu 9: Chuyển động tròn đều của một chất điểm có đặc điểm là:

A. vectơ vận tốc không đổi

B. vectơ gia tốc không thay đổi

C. tốc độ dài tỉ lệ nghịch với tốc độ góc

D. gia tốc hướng tâm tỉ lệ thuận với bán kính quĩ đạo

Câu 10: Chọn câu sai.

A. Những vật có kích thước rất nhỏ so với phạm vi chuyển động của nó, được coi là những chất điểm.

B. Trong chuyển động tịnh tiến mọi điểm của nó có quỹ đạo giống hệt nhau.

C. Quỹ đạo của một vật chuyển động tịnh tiến chỉ có thể là một đường thẳng hoặc một đường tròn.

D. Chuyển động cơ là sự dời chỗ của một vật theo thời gian.

Câu 11: Một chất điểm chuyển động trên trục Ox theo phương trình:  x = 20 + 8t -2t2 (x tính bằng m; t tính bằng s). Vận tốc của chất điểm khi t = 3s là:

A. v = – 2 m/s B. v = – 4 m/s C. v = 26 m/s                 D. v = 2 m/s

Câu 12: Sự rơi trong không khí của các vật sau, vật nào có thể coi là rơi tự do?

A. Chiếc lá rơi. B. Tờ giấy rơi.

c. Một sợi dây cao su (sợi thun) rơi. D. Viên phấn rơi.

Câu 13: Trong trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm?

A.Hai hòn bi lúc va chạm với nhau.

B.Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó.

C.Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời.

D.Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước.

Câu 14: Một vật chuyển động thẳng trên trục Ox có đồ thị như hình vẽ. Kết luận nào sau về đặc điểm chuyển động của vật là đúng?

2016-10-25_184656

A.Vật chuyển động thẳng đều

B. Vật chuyển động chậm dần đều ngược chiều dương

C. Vật chuyển động nhanh dần đều ngược chiều dương

D. Ban đầu vật chuyển động chậm dần đều, sau đó nhanh dần đều

Câu 15: Một vệ tinh nhân tạo của trái đất chuyển động tròn đều quanh trái đất ở độ cao cách mặt đất 100km với tần số bằng 2.10-5Hz. Biết bán kính của trái đất R = 6400km. Gia tốc hướng tâm của vệ tinh là:

A. 10264(m/s2) B. 816,81(m/s2)     C. 0,10(m/s2)                  D. 204(m/s2)

Câu 16: Một chất điểm chuyển động tròn đều có bán kính quỹ đạo 0,5(m). Biết tốc độ góc của chuyển động là (rad/s). Độ dài cung mà chất điểm quay được trong 5s là:

A. = 15,7m B. = 7,85m C. = 31,14m              D. = 1,57m

Câu 17: Phương trình vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng: v = 5 – 2t. Trong đó v có đơn vị là mét, t có đơn vị là giây. Nhận xét nào sau đây là đúng

A. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều

B. Vật chuyển động thằng chậm dần đều

C. Gia tốc của vật có độ lớn bằng 2

D. Trong hệ tọa độ vận tốc – thời gian, đồ thị vận tốc là một đường thằng đi qua gốc tọa độ

Câu 18: Một vật chuyển động thẳng đều theo trục tọa độ Ox theo phương trình x = x0 + vt (x00 ; v0). Điều nào sau đây là đúng

A.Tọa độ ban đầu của vật không trùng gốc tọa độ

B.Vật chuyển động theo chiều âm trục tọa độ

C.Vật chuyển động theo chiều dương trục tọa độ

D. Tọa độ của vật có gía trị không đổi theo thời gian

Câu 19: Một vật rơi tự do không vận tốc đầu, khi chạm đất có vận tốc 70m/s. Lấy g = 10m/s2. Ban đầu vật ở độ cao bằng:

A. 3,5m B. 285m    C. 245m              D. 35m

Câu 20: Cho đồ thị vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều của một chất điểm . Chọn phát biểu đúng

2016-10-25_184906

A.Từ t = 0 đến t = t2 chất điểm chuyển động với cùng một giá trị gia tốc

B.Từ t = t1 đến t = t2 chất điểm chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương

C.Từ t = 0 đến t = t2 chất điểm chuyển động chậm dần đều

D.Vận tốc ban đầu của chất điểm bằng không

Câu 21: Điều nào sau đây là sai khi nói về vận tốc trong chuyển động thẳng đều

A.Vận tốc luôn có gía trị dương B. Véctơ vận tốc có hướng không đổi

C.Vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian D. Tại mọi thời điểm véctơ vận tốc như nhau

Câu 22: Một vật chuyển động thẳng trên trục Ox theo phương trình: x = 10 – 3t2. Kết luận nào sau về đặc điểm chuyển động của vật là đúng?

A.vật chuyển động chậm dần đều

B.vật chuyển động nhanh dần đều

C.ban đầu vật chuyển động chậm dần đều, sau đó chuyển động nhanh dần đều .

D.ban đầu vật chuyển động nhanh dần đều, sau đó chuyển động chậm dần đều

Câu 23: Đồ thị chuyển động của một chất điểm có dạng như hình vẽ. Phương trình chuyển động của vật là

2016-10-25_185045

A.x = 20 +10t (m)

B.x = -20 – 10t (m)

C.x = 20 – 10t (m)

D.x = -20 + 10t (m)

Câu 24: Gia tốc rơi tự do của một vật có đặc điểm gì sau đây là đúng?

A. Phụ thuộc vào sự nặng nhẹ khác nhau của vật.

B. Có cùng một giá trị là 9,8m/s2.

C. Có phương thẳng đứng và hướng lên.

D. Ở cùng một vĩ độ địa lí trên mặt đất thì có cùng một giá trị.

Câu 25: Chọn đáp án sai

A. Vận tốc tức thời là vận tốc tại một thời điểm nào đó.

B. Vận tốc tức thời là một đại lượng véctơ.

C. Vận tốc tức thời là vận tốc tại một vị trí nào đó trên quỹ đạo.

D. Cả ba phương án A, B, C đều sai

Câu 26: Chọn câu sai.

A. Giao thừa năm 2007 là một thời điểm.

B. Toạ độ của một điểm trên trục Ox là khoảng cách từ gốc O đến điểm đó.

C. Đối với mũi kim đồng hồ thì trục của nó quay theo chiều ngược với chiều quay của kim quanh trục.

D. Đồng hồ dùng để đo khoảng thời gian.

Câu 27: Chọn câu trả lời đúng. Hai vật rơi trong không khí nhanh chậm khác nhau vì:

A. gia tốc rơi tự do của hai vật khác nhau. B. trọng lượng lớn bé khác nhau.

C. khối lượng lớn bé khác nhau. D. lực cản của không khí khác nhau.

Câu 28: Chọn câu trả lời đúng. Một giọt nước rơi tự do từ 45m xuống. Cho g = 10m/s2.Thời gian giọt nước rơi tới mặt đất bằng:

A. 3s      B. 4,5s       C. 9s         D. 2,1s

Câu 29: Một chất điểm chuyển động tròn đều có tốc độ 300(vòng/phút). Góc quét (góc quay) được của chất điểm trong thời gian 1,2(s) là:

A. 37,7(rad) B. 1,9(rad/s)    C. 12(rad/s)                 D. 6(rad)

Câu 30: Một chất điểm chuyển động trên trục Ox theo phương trình:  x = -10 + 2t2 (x tính bằng m; t tính bằng s). Quãng đường chất điểm đi được từ lúc xuất phát tới khi t = 4s là:

A.  s = 8 m B. s = 32 m       C. s = 22 m            D. s = 16 m

Câu 31; Chọn đúng tần số của kim giờ trên mặt đồng hồ.

 A       2,78.10-4 Hz.

B    1,16.10-5 Hz.

C    2,31.10-5 Hz.

D    4,62.10-5 Hz.

Câu 32. Một chiếc xuồng máy chạy xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 30 phút. Biết vận tốc của xuồng so với nước là 5(m/s) và vận tốc chảy của dòng nước là 1(m/s). Nếu xuồng tắt máy và thả trôi theo dòng nước từ A đến B thì mất thời gian là:

A     3,5 giờ.

B    4 giờ.

C    2,5 giờ.

D    3 giờ.

Câu 33: Chọn câu sai. Chuyển động thẳng đều có:

A    độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình.

B    quỹ đạo là đường thẳng.

C    đồ thị toạ độ theo thời gian bao giờ cũng là 1 đường thẳng xiên góc.

D    vận tốc tức thời không đổi.

Câu 34 Một vật chuyển động theo phương trình: x = 8 – 6t + 2t2 ( x tính bằng m, t tính bằng s). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 4s có giá trị:

      v = 2 m/s

B    v = 10 m/s

C    v = – 6 m/s

D    v = 12 m/s

Câu 35: Cho đồ thị như hình vẽ. Phương trình chuyển động của vật là:

2016-10-25_185712

A    x = 5t

B    x = 10 -2t

C    x = -2t

D    x = 10 +2t

Câu 36: Chọn câu đúng.

A    Chuyển động cơ là sự dời chỗ của vật trong không gian

B    Chuyển động cơ có tính tuyệt đối

C    Chuyển động cơ không có tính tương đối

D    Chuyển động cơ  là sự dời chỗ của vật theo thời gian

Câu 37: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A    Ở mỗi thời điểm, vectơ vận tốc tuyệt đối bằng hiệu vectơ của vectơ vận tốc tương đối và vectơ vận tốc kéo theo.

B    Ở mỗi thời điểm, vectơ vận tốc tương đối bằng tổng vectơ vận tốc tuyệt đối và vectơ vận tốc kéo theo.

C    Ở mỗi thời điểm, vectơ vận tốc kéo theo bằng tổng vectơ của vectơ vận tốc tuyệt đối và vectơ vận tốc tương đối.

D    Ở mỗi thời điểm, vectơ vận tốc tương đối bằng hiệu vectơ của vectơ vận tốc tuyệt đối và vectơ vận tốc kéo theo.

Câu 38: Chọn câu sai. Khi ném một vật lên trên theo phương thẳng đứng thì:

A    tại mỗi vị trí trên qũy đạo, vật có thể có hai vận tốc có cùng độ lớn nhưng ngược chiều.

B    khi rơi xuống ngang vị trí được ném lên, vận tốc của vật có độ lớn bằng độ lớn vận tốc được ném.

C    khi càng lên cao, vật càng chuyển động chậm dần vì gia tốc giảm.

D    vật chuyển động lên chậm dần đều, dừng lại và rơi xuống nhanh dần đều.

Câu 39: Khi vật chuyển động tịnh tiến:

A    Mọi điểm của nó không thể chồng khít lên nhau được

B    Mọi điểm của nó có quỹ đạo giống nhau, có thể chồng khít lên nhau được

C    Mọi điểm của nó có quỹ đạo khác nhau

D    Mọi điểm của nó quỹ đạo giống nhau, không thể chồng khít lên nhau được

Câu 40: Chọn câu đúng.   Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox, trong trường hợp vật xuất phát từ điểm O là:

A    x = x0 + v0t + ½ a.t2         B      x = vt.             C     x = x0 + vt.            D       s = vt.

Câu 41: Chọn câu đúng.

A    Đồ thi toạ độ theo thời gian của chuyển động thẳng bao giờ cũng là 1 đường thẳng.

B    Độ lớn của vận tốc tức thời bao giờ cũng bằng tốc độ tức thời.

C    Khi chất điểm chuyển động thẳng chỉ theo 1 chiều thì bao giờ độ dời cũng trùng với quãng đường đi được.

D    Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động, do đó bao giờ cũng có giá trị dương.

Câu 42: Một chất điểm có phương trình chuyển động: x = 10t – 2t2, chọn phát biểu đúng:

A    Ban đầu chất điểm chuyển động nhanh dần đều, rồi sau đó chậm dần đều

B    Chất điểm chuyển động nhanh dần đều

C    Ban đầu chất điểm chuyển động chậm dần đều, rồi sau đó nhanh dần đều

D    Chất điểm chuyển động chậm dần đều

Câu 43: Chọn một vật mốc và gắn vào đó 1 hệ toạ độ, tức là ta đã xác định

A    Vị trí của vật                                           C      Thời gian chuyển động của vật

B    Vận tốc của vật                                      D      Vị trí, vận tốc và thời gian chuyển động của vật

Câu 44: Chọn câu sai. Trong chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc a:

A    đặc trưng cho sự biến đổi về độ lớn của vectơ vận tốc.

B    vuông góc với vectơ vận tốc v.

C    hướng vào tâm đường tròn.                                                D  có độ lớn tính bằng công thức a = w2.r.

Câu 45: Chọn câu đúng. Trong các chuyển động tròn đều:

A    chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kì nhỏ hơn.

B    có cùng bán kính thì chuyển động nào có chu kì lớn hơn sẽ có tốc độ dài lớn hơn.

C    chuyển động nào có chu kì nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn.

D    có cùng chu kì thì chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn sẽ có tốc độ góc nhỏ hơn.

Câu 46: (Chọn câu đúng). Cho biết: Độ lớn của vectơ vận tốc tương đối là 3(m/s), của vectơ vận tốc tuyệt đối là 5(m/s). Biết vectơ vận tốc tương đối và vectơ vận tốc kéo theo vuông góc nhau. Độ lớn của vectơ vận tốc kéo theo là:

A    2 (m/s).

B    4 (m/s).

C    6 (m/s).

D    8 (m/s).

Câu 47:  Một chất điểm chuyển động tròn đều trên quỹ đạo tròn bán kính 1,2 m. Trong 1 giây nó quay được 4 vòng. Chu kì và tốc độ dài của nó là:

A    0,15 s; 30 m/s.

B    0,25 s; 25 m/s.

C    0,15 s; 25 m/s.

D    0,25 s; 30 m/s.

Câu 48: Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10 s, vận tốc của ôtô tăng từ 4 m/s đến 8 m/s. Quãng đường s mà ôtô đã đi được trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

A    s = 120 m.

B    s = 60 m.

C    s = 100 m.

D    s = 30 m.

Câu 49: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A    Quỹ đạo của một vật trong hệ quy chiếu này là một đường thẳng, thì trong một hệ quy chiếu khác cũng là một đường thẳng.

B    Với cùng một vật, nhưng tọa độ của nó trong các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau.

C    Vectơ độ dời của một vật trong các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau.

D    Vận tốc của một vật có tính tương đối, vì trong các hệ quy chiếu khác nhau thì vận tốc của vật khác nhau.

Câu 50: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng:   x = 5t -12   (x đo bằng km và t đo bằng giờ). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2 h chuyển động là:

A    10 km.

B    2 km.

C    – 10 km.

D    – 2 km.

Câu 51: Ném một vật theo phương thẳng đứng từ điểm A ở mặt đất với vận tốc v0=20 m/s. Nếu chọn gốc tọa độ từ vị trí ném vật, gốc thời gian là lúc ném vật và chiều dương hướng lên trên thì phương trình chuyển động của vật là phương trình nào dưới đây? Lấy g=10 m/s2.

A    x = 5t2 + 20t (m).                B       x = -5t2 + 20t (m).     C    x = – 5t2 (m).            D     x = 5t2 (m).

Câu 52: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo Ox có dạng: x = 5 + 10t   (x đo bằng m và t đo bằng giây). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?

A    Từ điểm A có toạ độ 10 m, với vận tốc 5 m/s.             C Từ điểm O, với vận tốc 10 m/s.

B     Từ điểm O, với vận tốc 5 m/s.                                      D Từ điểm A có toạ độ 5 m, với vận tốc 10 m/s.

Câu 53: Chọn câu đúng khi nhận xét về chuyển động thẳng nhanh dần đều:

A    tích của vận tốc và gia tốc có giá trị dương                 C vận tốc mang giá trị dương

B    tích của vận tốc và gia tốc có giá trị âm                      D  gia tốc mang giá trị dương

Câu 54: Một vật có phương trình vận tốc: v = -10 –  2t ( v tính bằng m/s, t tính bằng s). Kết luận nào sau là sai?

A Vật chuyển động với gia tốc – 4 m/s2                                       

B Vật chuyển động nhanh dần đều

Vật chuyển động chậm dần đều

D  Vận tốc ban đầu của vật bằng – 10 m/s

Câu 55: Chọn câu đúng

A    Một vật mốc gắn với 1 hệ toạ độ và 1 gốc thời gian cùng với 1 đồng hồ hợp thành hệ quy chiếu

B    Một vật mốc gắn với 1 mốc thời gian cùng với một đồng hồ tạo thành hệ quy chiếu

C    Một vật mốc gắn với một hệ toạ độ và một gốc thời gian hợp thành hệ quy chiếu

D    Một vật mốc gắn với 1 mốc thời gian tạo thành hệ quy chiếu

Câu 56: Một vật được ném thẳng đứng. Đồ thị nào sau đây biểu diễn lần lượt các đồ thị vận tốc-thời gian và gia tốc-thời gian của chuyển động?

2016-10-25_190920

A E và B.

B    D và F.

C    B và F.

D    C và D.

Câu 57/ Một vật rơi tự do khi đi qua điểm A có vận tốc 4 m/s. Hỏi khi đi qua điểm B ở phía dưới A và cách A một đọan là 1m thì vận tốc của vật là bao nhiêu? Lấy g=10 m/s2.

A    8 m/s

B    10 m/s.

C    6  m/s  .

D    12 m/s.

Câu 58: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động thẳng biến đổi đều?

A    Vật có gia tốc tỉ lệ với vận tốc

B Vật có vận tốc tỉ lệ bậc nhất với thời gian

C  Vật có vận tốc tỉ lệ với bình phương thời gian

D   Vật có gia tốc biến đổi đều

Câu 59: Gia tốc hướng tâm của 1 chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính 4 m, tốc độ dài không đổi 8 m/s là:

A    2 m/s2.           B      20 m/s2.           C     16 m/s2.           D     32 m/s2

Câu 60: Chọn câu sai.

A.Đồng hồ dùng để đo khoảng thời gian.

B.Giao thừa năm 2007 là một thời điểm.

C. Đối với mũi kim đồng hồ thì trục của nó quay theo chiều ngược với chiều quay của kim quanh trục.

D. Toạ độ của một điểm trên trục Ox là khoảng cách từ gốc O đến điểm đó.

câu 61: Một ô tô đang chạy thẳng đều với tốc độ 36 km/h thì tăng tốc, chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 2 s vật đạt tốc độ 72 km/h. Gia tốc của xe có độ lớn là:

A.5 m/s2. B. 18 m/s2. C. 36 m/s2.                     D. 2,5 m/s2.

Câu 62: Ở một tầng tháp cao, người ta thả rơi tự do vật I. Sau đó 0,5(s), ở tầng tháp khác thấp tầng tháp trên 10m, người ta thả rơi tự do vật II. Lấy g = 10m/s2. Lúc hai vật đi qua vị trí có cùng một độ cao thì:

A.vật II rơi được 1,75s B. vật I rơi được 1,00s

C. vật II rơi được 2,25s D. vật I rơi được 1,75s

Câu 63: Chọn câu sai khi nói về tính tương đối của chuyển động.

A.Tọa độ của vật có tính tương đối. Đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì tọa độ của một vật là khác nhau.

B.Thời gian có tính tương đối. Đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì thời gian chuyển động của một vật có thể khác nhau.

C. Quỹ đạo của một vật là tương đối. Đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì quỹ đạo của vật có thể khác nhau.

D. Vận tốc của vật là tương đối. Đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì vận tốc của một vật có thể khác nhau.

Câu 64: Chọn câu đúng. Trong chuyển động thẳng đều:

A.toạ độ x tỉ lệ thuận với vận tốc v.

B.công thức tính quãng đường là: s = x0.t

C.toạ độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.

D.phương trình chuyển động có dạng: x = x0 + vt.

Câu 65: Hai bến sông cách nhau A và B cách nhau 54km. Một chiếc thuyền chuyển động dọc theo dòng nước với vận tốc 18km/h so với dòng nước; vận tốc dòng nước chảy là 9km/h. Thời gian đi từ A đến B rồi trở về A của thuyền là:

A. 9h     B. 4,5h   C. 6h       D. 8h

Câu 66: Trong trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm?

A.Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó.

B.Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời.

C.Hai hòn bi lúc va chạm với nhau.

D.Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước.

Câu 67: Một vật rơi tự do từ độ cao h. Biết trong giây cuối cùng trước khi chạm mặt đất vật đi được quãng đường 25m. Lấy g = 10m/s2. Độ cao h bằng:

A. 15m B. 45m C. 30m                           D. 90m

Câu 68: Một vật rơi tự do từ độ cao h = 80m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc khi nó đi qua vị trí có độ cao 30m là:

A. 40m/s B. 24,5m/s C. 30m/s                         D. 31,6m/s

Câu 69: Phương trình chuyển động của một vật có dạng: x = 10t – 5 ( x tính bằng km, t tính bằng giờ). Tọa độ ban đầu x0 và vận tốc v của vật là:

A:0 = – 10 km, v = 5 km/h. B. 0 = 5 km, v = – 10 km/h.

C.0 = – 5 km, v = 10 km/h. D. 0 = 10 km, v = – 5 km/h.

Câu 70: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh trái đất ở độ cao cách mặt đất 80km, chu kỳ chuyển động của vệ tinh bằng chu kỳ tự quay của trái đất. Biết bán kính của trái đất R = 6400km. Tốc độ dài của vệ tinh là:

A. 470m/s     B. 9,77.105km/h        C. 472m/s                       D. 1696,5km/h

0