23/04/2018, 21:22

Giải bài 133, 134, 135, 136 trang 22, 23 Sách Bài Tập lớp 6 tập 1

Câu 133 trang 22 Sách Bài Tập (SBT) lớp 6 tập 1 Trong các số: 5319; 3240; 831. a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9? b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9? Giải a) Số 5319 có tổng các chữ số: 5+3+1+9 =18 18 ⋮ 3 và 18 ⋮ 9 Số 3240 có tổng ...

Câu 133 trang 22 Sách Bài Tập (SBT) lớp 6 tập 1

Trong các số: 5319; 3240; 831.
a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9?

Giải

a) Số 5319 có tổng các chữ số: 5+3+1+9 =18

                                18 ⋮ 3 và 18 ⋮ 9

Số 3240 có tổng các chữ số: 3+2+4+0 = 9

                                  9 ⋮ 3 và 9 ⋮ 9

Số 831 có tổng các chữ số : 8+3+1+ = 12

                               12 ⋮ 3 và 12  ( ot  vdots ) 9

Vậy số 831 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9

b) Số chia hết cho 2 và cho 5 có chữ số tận cùng là 0

Vậy số chia hết cho 2, 3, 5, 9 là 3240


Câu 134 trang 23 Sách Bài Tập (SBT) lớp 6 tập 1

Điền chữ số vào dấu * để :

a) (overline {3*5} ) chia hết cho 3

b) (overline {7*2} ) chia hết cho 9

c) (overline {*63*} ) chia hết cho 2, 3, 5, 9

Giải

a) Ta có: (overline {3*5})  (vdots) ( 3 Leftrightarrow left[ {3 + left( * ight) + 5} ight] vdots) ( 3 Leftrightarrow left[ {8 + left( * ight)} ight] vdots) ( 3)

Suy ra: (left( * ight) in left{ {1;4;7} ight})

Vậy ta có các số: 315; 345; 375

b) Ta có: (overline {7*2})  (vdots)  ( 9 Leftrightarrow left[ {7 + left( * ight) + 2} ight] vdots) ( 9 Leftrightarrow left[ {9 + left( * ight)} ight] vdots) ( 9)

Suy ra: (left( * ight) in left{ {0;9} ight})

Vậy ta có các số: 702; 792

c) (overline {*63*} ) chia hết cho 2 và 5 nên chữ số hàng đơn vị là 0.

Ta có (overline {*630})  (vdots) ( 9 Leftrightarrow left[ {left( * ight) + 6 + 3 + 0} ight] vdots) ( 9 Leftrightarrow left[ {9 + left( * ight)} ight] vdots) ( 9)

Suy ra (left( * ight) in left{ {0;9} ight}) 

Vì (left( * ight)) ở vị trí hàng nghìn nên phải khác 0 để thỏa mãn là số có 4 chữ số 

Vậy ta có số: 9630.


Câu 135 trang 23 Sách Bài Tập (SBT) lớp 6 tập 1

Dùng ba trong bốn chữ số: 7, 2, 6, 0 hãy ghép thành số tự nhiên có ba chữ số sao cho số đó:
a) Chia hết cho 9

b) Chia hết cho 3  mà không chia hết cho 9

Giải

a) Ta có:  7 + 6 + 2 = 15  ( ot  vdots ) 9

                 7 + 6 + 0 = 13  ( ot  vdots ) 9

                 7 + 2 + 0 =  9 ⋮ 9

                 6 + 2 + 0 =  8  ( ot  vdots ) 9

Vậy số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 9 là: 720, 702, 207, 270.

b) Ta có 7 + 6 + 2 = 15; 15 ⋮ 3  và 15 ( ot  vdots ) 9

Vậy số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là: 762; 726; 627; 672; 267; 276.

 


Câu 136 trang 23 Sách Bài Tập (SBT) lớp 6 tập 1

Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số sao cho số đó:
a) Chia hết cho 3
b) Chia hết cho 9

Giải

a) Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số chia hết cho 3 có dạng (overline {100{ m{a}}} )

Ta có: (overline {100{ m{a}}}) ( vdots) ( 3 Leftrightarrow left( {1 + 0 + 0 + a} ight)) ( vdots) ( 3 Leftrightarrow left( {1 + a} ight)) ( vdots) ( 3)

Suy ra ({ m{a}} in left{ {2;5;8} ight})

Vậy số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số chia hết cho 3 là 1002

b) Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số chia hết cho 9 có dạng (overline {100{ m{a}}} )

Ta có: (overline {100{ m{a}}}  ) ( vdots) ( 9 Leftrightarrow left( {1 + 0 + 0 + a} ight) ) ( vdots) ( 9 Leftrightarrow left( {1 + a} ight) ) ( vdots) ( 9)

Suy ra ({ m{a}} in left{ 8 ight})

Vậy số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số chia hết cho 3 là 1008

Zaidap.com

0