Issuing a check
By hand (Bằng tay) Alice wrote out a check and filled out the stub. She tore the check out of the folder. Then her boss signed the check. (Alice viết chi phiếu thanh toán và điền vào cuốn phiếu. Cô ấy xé phiếu thanh toán ra khỏi tập phiếu. Sau đó sếp cô ấy ký vào chi ...
By hand (Bằng tay)
Alice wrote out a check and filled out the stub. She tore the check out of the folder. Then her boss signed the check.
(Alice viết chi phiếu thanh toán và điền vào cuốn phiếu. Cô ấy xé phiếu thanh toán ra khỏi tập phiếu. Sau đó sếp cô ấy ký vào chi phiếu).
By computer (Bằng máy tính)
Alice opened her chek writting software. She entered the date, payee, and amount in the open fields. Then she clicked on the "print" command and the check eas printed out.
(Alice mở phần mềm viết chi phiếu thanh toán. Cô ấy nhập ngày tháng, công ty được thanh toán và số tiền thanh toán vào trong những ô trống. Sau đó cô ấy nhấp chuột vào lệnh " in" và chi phiếu được in ra).
1. Vocabulary:
VERBS
Click on: Nhấp vào
Enter: nhập
Fill out: điền vào
Issue: xuất
Print out: in ra
Sign: kí tên
Tear out: xé ra
Write out: viết ra
NOUNS
Account: tài khoản
Boss: sếp
Check: chi phiếu
Computer: máy tính
Field: ô trống
Folder: tập
Payee: người thụ hưởng
Software: phần mềm
Stub: cuốn chi phiếu
OTHERS
By hand (adv): bằng tay
Check-writing (adj): viết chi phiếu
2. For special attention:
- A payee is a person or company who is to receive the check.
(Người thụ hưởng là cá nhân hoặc công ty nhận được chi phiếu).
- The check stub stays in the check folder or book to leave a record of the check.
(Cuốn chi phiếu ở bên trong tập chi phiếu hoặc cuốn sách ghi lại những ghi chép của chi phiếu thanh toán).
Để hiểu hơn về vui lòng liên hệ .