10/05/2018, 11:20
English for Law: Từ vựng chuyên ngành Luật Part 2
Tổng hợp những bài học Tiếng Anh dành riêng có các mem có nhu cầu tìm hiểu về ngành Luật. Cùng tham khảo nha. Commit : phạm (tội, lỗi). Phạm tội Crime : tội phạm Client : thân chủ Civil law : Luật dân sự Class action : Vụ khởi kiện tập ...
Tổng hợp những bài học Tiếng Anh dành riêng có các mem có nhu cầu tìm hiểu về ngành Luật. Cùng tham khảo nha.
- Commit: phạm (tội, lỗi). Phạm tội
- Crime: tội phạm
- Client: thân chủ
- Civil law : Luật dân sự
- Class action : Vụ khởi kiện tập thể
- Collegial courts : Tòa cấp cao
- Common law : Thông luật
- Complaint : Khiếu kiện
- Concurrent jurisdiction : Thẩm quyền tài phán đồng thời
- Concurring opinion : Ý kiến đồng thời
- Corpus juris : Luật đoàn thể
- Court of appeals : Tòa phúc thẩm
- Courtroom workgroup : Nhóm làm việc của tòa án
- Criminal law : Luật hình sự
- Cross-examination : Đối chất
- Certificate of correctness: Bản chứng thực
- Certified Public Accountant: Kiểm toán công
- Chief Executive Officer Tổng Giám Đốc
- Child molesters: Kẻ quấy rối trẻ em
- Class action lawsuits: Các vụ kiện thay mặt tập thể
- Columnist: Bỉnh bút gia ( là cái quái gì nhỉ?)
- Conduct a case: Tiến hành xét sử
- Congress: Quốc hội
- Constitutional Amendment: Tu chính hiến Pháp
- Constitutional rights: Quyền hiến định
- Damages : Khoản đền bù thiệt hại
- Defendant: bị cáo.
- Depot: kẻ bạo quyền
- Detail: chi tiết
- Deal (with): giải quyết, xử lý.
- Dispute: tranh chấp, tranh luận
- Declaratory judgment : Án văn tuyên nhận
- Defendant : Bị đơn, bị cáo
- Deposition : Lời khai
- Discovery : Tìm hiểu
- Dissenting opinion : Ý kiến phản đối
- Diversity of citizenship suit : Vụ kiện giữa các công dân của các bang
- Decline to state: Từ chối khai
- Delegate: Đại biểu
- Democratic: Dân Chủ
- Designates: Phân công