English for Information Technology Lesson 2: History of Computer (Vocabulary)

Tổng hợp những bài học Tiếng Anh dành riêng có các mem có nhu cầu tìm hiểu về ngành Information Technology - Công nghệ thông tin nè. Cùng tham khảo nha English for Information Technology Lesson 2: History of Computer 1. Vocabulary Abacus Bàn ...

Tổng hợp những bài học Tiếng Anh dành riêng có các mem có nhu cầu tìm hiểu về ngành Information Technology - Công nghệ thông tin nè. Cùng tham khảo nha 

English for Information Technology Lesson 2: History of Computer
 

1. Vocabulary
 
Abacus Bàn tính
Allocate Phân phối
Analog Tương tự
Application Ứng dụng
Binary Nhị phân, thuộc về nhị phân
Calculation Tính toán
Command Ra lệnh, lệnh (trong máy tính)
Dependable Có thể tin cậy được
Devise Phát minh
Different Khác biệt
Digital Số, thuộc về số
Etch Khắc axit
Experiment Tiến hành thí nghiệm, cuộc thí nghiệm
Figure out Tính toán, tìm ra
Generation Thế hệ
History Lịch sử
Imprint In, khắc
Integrate Tích hợp
Invention Phát minh
Layer Tầng, lớp
Mainframe computer Máy tính lớn
Mathematician Nhà toán học
Microminiaturize Vi hóa
Multi-task Đa nhiệm
Multi-user Đa người dùng
Operating system Hệ điều hành
Particular Đặc biệt
Predecessor Người, vật tiền nhiệm; tổ tiên
Priority Sự ưu tiên
Productivity Hiệu suất
Real-time Thời gian thực
Schedule Lập lịch; lịch biểu
Similar Giống
Storage Lưu trữ
Technology Công nghệ
Tiny Nhỏ bé
Transistor Bóng bán dẫn
Vacuum tube Bóng chân không

2. Mẫu câu
  • Computers, as we know them today, have gone through many changes.
=> Máy tính như chúng ta biết ngày nay đã trải qua rất nhiều thay đổi.
  • Computers have had a very short history.
=> Máy tính có một lịch sử còn rất ngắn ngủi.
  • The abacus and the fingers are two calculating devices still in use today.
=> Bàn tính và ngón tay là những công cụ tính toán mà ngày nay người ta vẫn còn sử dụng.
  • Charles Babbage, an Englishman, could well be called the father of computers.
=> Charles Babbage, một người Anh có thể được coi là cha đẻ của máy tính.
  • The first computer was invented and built in USA.
=> Máy tính đầu tiên được phát minh ở nước Mỹ.
  • Today’s computers have more circuits than previous computers.
=> Máy tính ngày nay có nhiều mạch hơn trước kia.

 
0