English For Banking: Từ vựng chuyên ngành Ngân Hàng phần 3

Tổng hợp những bài học Tiếng Anh dành riêng có các mem có nhu cầu tìm hiểu về ngành Banking - Ngân hàng nè. Cùng tham khảo nha English for Banking: Từ vựng chuyên ngành Ngân hàng Phần 3 71. Withdraw (v) : rút tiền mặt => Withdrawal (n) 72. Deduct ...

Tổng hợp những bài học Tiếng Anh dành riêng có các mem có nhu cầu tìm hiểu về ngành Banking - Ngân hàng nè. Cùng tham khảo nha 

English for Banking: Từ vựng chuyên ngành Ngân hàng Phần 3



71. Withdraw (v) : rút tiền mặt => Withdrawal (n)

72.
Deduct (v) : trừ đi, khấu đi

73.
Tranfer (v) : chuyển
== Transaction (n) : giao dịch
== Transmit (v) : chuyển, truyền

74.
Dispense (v) : phân phát, ban

75.
Terminal (n) : máy tính trạm
=> computer screen and key board connected to a computer system

76. Reveal (v) : tiết lộ

77.
Maintain (v) : duy trì, bảo quản

78.
Make available : chuẩn bị sẵn

79.
Refund (v) : trả lại (tiền vay)

80.
Constantly (adv) : không dứt, liên tục

81.
In effect : thực tế

82.
Retailer (n) : người bán lẻ

83.
Commission (n) : tiền hoa hồng

84.
Premise (n) : cửa hàng

85. Due (adj) : đến kỳ hạn

86.
Records : sổ sách

87.
Pass (v) : chấp nhận , chuyển qua

88.
Swipe (v) : chấp nhận

89.
Reader (n) : máy đọc

90.
Get into (v) : mắc vào, lâm vào

91.
Overspend (v) : xài quá khả năng

92.
Adminnistrative cost : chi phí quản lý

93.
Processor (n) : bộ xử lí máy tính

94.
Central switch (n) : máy tính trung tâm

95.
In order : đúng quy định

96.
Standing order (n) » SO : uỷ nhiệm chi

97.
Interest-free : không phải trả lãi

98.
Collect (v) : thu hồi (nợ)

99.
Check-out till (n) : quầy tính tiền

100.
Fair (adj) : hợp lý

101.
Subsidise : phụ cấp, phụ phí

102.
Cost (n) : phí

103.
Limit (n) : hạn mức => Credit limit : hạn mức tín dụng

104.
Draft (n) : hối phiếu

105.
Overdraft (n) : sự rút vượt quá số dư, dự thấu chi
0