Ebook học từ vựng tiếng anh theo chủ đề

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề như đã đề cập trong các bài viết trước đó, đây là một phương pháp hiệu quả. Trong bài viết chúng tôi sẽ giới thiệu với các bạn Ebook học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề. Hi vọng những ebook dưới đây sẽ giúp các bạn có thêm nguồn từ vựng tiếng Anh phong phú hơn. ...

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề như đã đề cập trong các bài viết trước đó, đây là một phương pháp hiệu quả. Trong bài viết chúng tôi sẽ giới thiệu với các bạn Ebook học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề. Hi vọng những ebook dưới đây sẽ giúp các bạn có thêm nguồn từ vựng tiếng Anh phong phú hơn.

Ebook học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề có rất nhiều, với những chủ đề gần gũi với cuộc sống thường ngày như chủ đề về thực phẩm, đồ ăn đến những chủ đề như mua sắm, du lịch… dưới đây là một số chủ đề chúng ta thường gặp.

1.Từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình

grandmother (granny,grandma): bà

grandfather (granddad,grandpa): ông

grandparents: ông bà

grandson: cháu trai

granddaughter: cháu gái

grandchild (plural:grandchildren): cháu

cousin: anh chị em họ

father (familiarly called dad): bố

mother (familiarly called mum): mẹ

son: con trai

daughter: con gái

parent: bố mẹ

child (plural: children): con

husband: chồng

wife: vợ

brother: anh trai/em trai

sister: chị gái/em gái

uncle: chú/cậu/bác trai

aunt: cô/dì/bác gái

nephew: cháu trai

Các bạn có thể download thêm những từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình

2.Từ vựng tiếng Anh chủ đề thời tiết

degree /dɪˈɡriː/: độ

Celsius /ˈselsiəs /: độ C

Fahrenheit/ˈfærənhaɪt /: độ F

Climate /ˈklaɪmət /: khí hậu

climate change/ˈklaɪmət tʃeɪndʒ /: biến đổi khí hậu

global warming /ˈɡloʊbl ˈwɔːrmɪŋ /: hiện tượng ấm nóng toàn cầu

humid /ˈhjuːmɪd/: ẩm

Shower /ˈʃaʊər /: mưa rào

cloud / klaʊd/: mây

mist / mɪst /: sương muối

hail / heɪl  /: mưa đá

wind / wɪnd /: gió

breeze / briːz  /: gió nhẹ

gale /  ɡeɪl /: gió giật

frost / frɔːst  /: băng giá

rainbow / ˈreɪnboʊ  /: cầu vồng

sleet / sliːt /: mưa tuyết

drizzle /ˈdrɪzl /: mưa phùn

icy /ˈaɪsi /: đóng băng

Các bạn có thể download chủ đề từ vựng tiếng Anh thời tiết

3. Từ vựng tiếng anh chủ đề các loại trái cây

Avocado: /¸ævə´ka:dou/: bơ

Apple: /'æpl/: táo

Orange: /ɒrɪndʒ/: cam

Banana: /bə'nɑ:nə/: chuối

Grape: /greɪp/: nho

Grapefruit (or pomelo) /'greipfru:t/: bưởi

Starfruit: /'stɑ:r.fru:t/: khế

Mango: /´mæηgou/: xoài

Pineapple: /'pain,æpl/: dứa, thơm

Mangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: măng cụt

Mandarin (or tangerine): /'mændərin/: quýt

Kiwi fruit: /'ki:wi:fru:t/: kiwi

Dragon fruit: /'drægənfru:t/: thanh long

Melon: /´melən/: dưa

Watermelon: /'wɔ:tə´melən/: dưa hấu

Lychee (or litchi): /'li:tʃi:/: vải

Longan: /lɔɳgən/: nhãn

Pomegranate: /´pɔm¸grænit/: lựu

Berry: /'beri/: dâu

Strawberry: /ˈstrɔ:bəri/: dâu tây

Passion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/: chanh dây

Persimmon: /pə´simən/: hồng

Tamarind: /'tæmərind/: me

Các bạn có thể download từ vựng tiếng Anh chủ đề trái cây

4. Từ vựng tiếng anh chủ đề thực phẩm

soup: món súp

Salad: món rau trộn, món gỏi

Baguette: bánh mì Pháp

Bread: bánh mì

salmon: cá hồi nước mặn

Trout: cá hồi nước ngọt

Sole: cá bơn

Sardine: cá mòi

Mackerel: cá thu

Cod: cá tuyết

Herring:cá trích

Anchovy: cá trồng

Tuna: cá ngừ

steak: bít tết

beef: thịt bò

lamb: thịt cừu

Pork: thịt lợn

Chicken: thịt gà

Duck: thịt vịt

Turkey: gà tây

Veal: thịt bê

Các bạn có thể download từ vựng tiếng Anh chủ đề thực phẩm

Ngoài ra các bạn có thể download thêm những chủ đề tiếng Anh khác như: từ vựng tiếng anh chủ đề nghề nghiệp (), từ vựng tiếng anh chủ đề các lễ hội, kỳ nghỉ ()

Đối với những ebook học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề các bạn có thể tìm hiểu thêm tại English4u.com.vn. Tuy nhiên để học hiệu quả các bạn có thể tự lập cho mình những ebook học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề mình thích. 

0