Cấu trúc so sánh trong tiếng Anh
gồm những dạng nào và sử dụng ra sao. Bạn đã nắm được những kiến thức này chưa. 1. So sánh bằng - Cấu trúc: + S + V + as + adj/adv + as + N/pronoun + S + V + not + so/as + adj/adv + N/Pronoun Chú ý: Danh từ phải có tính tương đương. ...
gồm những dạng nào và sử dụng ra sao. Bạn đã nắm được những kiến thức này chưa.
1. So sánh bằng
- Cấu trúc:
+ S + V + as + adj/adv + as + N/pronoun
+ S + V + not + so/as + adj/adv + N/Pronoun
Chú ý: Danh từ phải có tính tương đương.
Ex:
+ My house is as high as his.
+ My house is the same height as his.
- Để nhấn mạnh so sánh ta thêm much/far. S + V + as + many/much/little/few + noun + as + noun/pronoun
Các dạng so sáng trong tiếng Anh
2. So sánh hơn
- Cấu trúc:
+ Tính từ ngắn: S + V + adj + er + than + N/pronoun
+ Tính từ dài: S + V + more + adj + than + N/pronoun
Chú ý:
+ Những tính từ ngắn kết thúc bằng một phụ âm mà ngay trước nó là nguyên âm duy nhất thì chúng ta nhân đôi phụ âm lên rồi thêm "er" trong so sánh hơn và "est" trong so sánh nhất.(hot --> hotter/hottest)
+ Những tính từ có hai vần, kết thúc bằng chữ "y" thì đổi "y" thành "i" rồi thêm "er" trong so sánh hơn và "est" trong so sánh nhất. (happy --> happier/happiest)
+ Những tính từ/trạng từ đọc từ hai âm trở lên gọi là tính từ dài, một âm gọi là tính từ ngắn. Tuy nhiên, một số tính từ có hai vần nhưng kết thúc bằng “le","et","ow","er" vẫn xem là tính từ ngắn.
3. So sánh nhất
- Cấu trúc:
+ Tính từ ngắn: S + V + the + adj + est + N/pronoun
+ Tính từ dài: S + V + the most + adj + N/pronoun
Ex:
+She is the tallest girl in the village.
+He is the most gellant boy in class.
4. Các tính từ so sánh bất quy tắc thì học thuộc lòng
- good/better/the best
- bad/worse/the worst
- many(much)/more/the most
- little/less/the least
- far/farther(further)/the farthest(the furthest)
Chú ý các tính từ bất quy tắc
5. So sánh kép
- Cấu trúc:
+ Tính từ ngắn: S + V + adj + er + and + adj + er
+ Tính từ dài: S + V + more and more + adj
Ex:
+ The weather gets colder and colder.
His daughter becomes more and more intelligent.
6. Các dạng so sáng khác
- Cấu trúc
+ The + S + V + the + comparative + S + V (…càng…càng…)
+ The + comparative + S + V the + comparative + S + V.
+ So sánh gấp nhiều lần: S + V + multiple numbers + as + much/many/adj/adv + (N) + as + N/pronoun. (multiple numbers:half/twice/3,4,5...times/Phân số/phần trăm)
Với các cấu trúc này bạn nên luyện tập hàng ngày để sử dụng thành thạo trong viết hoặc nói nhé.