đúc các hợp kim
Vật liệu làm khuôn và lõi Yêu cầu : Độ bền : Cát hạt nhỏ,hàm lượng chất sét cộng chất dính kết cao.Độ bền phụ thuộc độ đầm chặt. + Khuôn tươi :σ n = 6080 k.p.a + Khuôn khô : ...
Vật liệu làm khuôn và lõi
Yêu cầu:
Độ bền : Cát hạt nhỏ,hàm lượng chất sét cộng chất dính kết cao.Độ bền phụ thuộc độ đầm chặt.
+ Khuôn tươi :σn = 6080 k.p.a
+ Khuôn khô : σk = 80200 k.p.a
Độ dẻo: dùng nhiều hàm lương chất sét dính kết tăng hàm lượng H2O
- Khuôn tươi : H2O > 5%
- Khuôn khô : H2O ≤ 8%
Tính lún (co bóp): Phải thêm nhiều chất phụ gia(như mùn cưa, bột than, rơm bột . . .)
Tính thông khí tăng: Cát hạt to, tròn, độ đầm chặt giảm.
Tính bền nhiệt : Khả năng của vật liệu ở nhiệt độ cao mà không bị nóng chảy, dính bám trên bề mặt vật đúc gây khó khăn cho gia công cắt gọt.Tính bền nhiệt tăng khi dùng cát có hàm lượng SiO2(thạch anh ) lớn.
Độ ẩm: Để làm khuôn, in hình:
ª Khuôn tươi :45%
ª Khuôn khô :68%
Tính bền lâu :
Các loại vật liệu :
Thành phần chủ yếu :
Cát : SiO 2 (thạch anh)
Độ hạt
Kích thước vật đúc càng lớn thì độ hạt càng lớn
Tính thù hình
Đất sét : Cao lanh, Al 2 O 3. 2 SiO 2 . 2H 2 O,
Bentorit : Al 2 O 3 .4 SiO 2 . nH 2 O
Chất dính kết
- Dùng các loại thực vật, khoáng vật
- Rỉ mật.
- Nước bã giấy(kiềm sunfat).
- Nước thuỷ tinh:
- Na 2 On. SiO 2 . mH 2 O + cát ( K 2 O.n SiO 2 . mH 2 O).
- Chất phụ
- *Làm tăng tính lún, thông khí cho hỗn hợp.
- Bột grafit + đất sét + nước → chất sơn khuôn đúc gang, hợp kim đồng.
- *SiO2 + sét + H2O → chất sơn khuôn đúc thép
- Đúc khuôn bằng kim loại:
- * Sơn khuôn làm tăng tuổi thọ cho khuôn, giảm tốc độ dẫn nhiệt thành khuôn.
- * Rơm bột, bột than, mùn cưa . . làm lõi
Xem chi tiết tại đây