Điểm xét tuyển ĐH Hùng Vương năm 2017
Điều kiện của thí sinh a) Thí sinh có kết quả thi THPT quốc gia năm 2017 đã được xét công nhận tốt nghiệp THPT. Kết quả thi của tổ hợp các môn thi từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định được Bộ Giáo dục & Đào tạo. b) Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm 2 ...
Điều kiện của thí sinh
a) Thí sinh có kết quả thi THPT quốc gia năm 2017 đã được xét công nhận tốt nghiệp THPT. Kết quả thi của tổ hợp các môn thi từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định được Bộ Giáo dục & Đào tạo.
b) Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm 2 học kỳ lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển (chưa tính điểm ưu tiên) đạt 36.0 trở lên.
TT |
Mã ngành, tên ngành đào tạo |
Tổ hợp môn, bài thi xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Điểm tối thiểu nhận đơn xét tuyển |
|
|
Điểm 3 môn thi THPT quốc gia (đã tính điểm ưu tiên) |
Điểm 2 học kỳ lớp 12 của 3 môn xét tuyển (chưa tính điểm ưu tiên) |
|||||
I |
Các ngành đào tạo đại học 865 |
|||||
1 |
Sư phạm Toán học (52140209) |
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) 4. Toán, Hóa, Sinh (B00) |
270
|
15.5 |
|
|
2 |
Sư phạm Ngữ Văn (52140217) |
1. Văn, Sử, Địa (C00) 2. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) 3. Văn, Địa,Tiếng Anh (D15) 4. Văn, Sử, GDCD (C19) |
15.5 |
|
|
|
3 |
Sư phạm Tiếng Anh (52140231) |
1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01) 2. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15) 3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14) 4. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11) |
|
15.5 |
|
|
4 |
Giáo dục Tiểu học (52140202) |
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Văn, Anh (D01) 3. Văn, Sử, GDCD (C19) 4. Văn, Sử, Địa (C00) |
15.5 |
|
|
|
5 |
Sư phạm Vật lý (52140211) |
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Lý, Văn (C01) 4. Toán, Hóa, Sinh (B00) |
15.5 |
|
|
|
6 |
Sư phạm Hóa học (52140212) |
1. Toán, Hóa, Lý (A00) 2. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) 3. Toán, Hóa, Văn (C02) 4. Toán, Hóa, Sinh (B00) |
15.5 |
|
|
|
7 |
Sư phạm Sinh học (52140213) |
1. Toán, Sinh, Hóa (B00) 2. Toán, Sinh, Lý (A02) 3. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) 4. Toán, Sinh, Văn (B03) |
15.5 |
|
|
|
8 |
Sư phạm Địa lý (52140219) |
1. Văn, Địa, Sử (C00) 2. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) 3. Văn, Địa, Toán (C04) 4. Văn, Địa, GDCD (C20) |
15.5 |
|
|
|
9 |
Sư phạm Sử - GDCD (52140218) |
1. Văn, Sử, Địa (C00) 2. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) 3. Văn, Sử, Toán (C03) 4. Văn, Sử, GDCD (C19) |
15.5 |
|
|
|
10 |
Giáo dục Mầm non (52140201) |
Văn, Toán, thi năng khiếu (M00) Năng khiếu hệ số 2 gồm: Kể chuyện, đọc diễn cảm; Hát. |
120 |
|
|
Hồ sơ thi năng khiếu |
11 |
Giáo dục Thể chất (52140206) |
Toán, Sinh, thi năng khiếu (T00) Năng khiếu hệ số 2 gồm: Bật xa tại chỗ; Chạy 100m. |
|
|
||
12 |
Sư phạm Âm nhạc (52140221) |
Văn, Năng khiếu thẩm âm tiết tấu, Năng khiếu thanh nhạc (N00) Năng khiếu thanh nhạc hệ số 2. |
|
|
||
13 |
Sư phạm Mỹ Thuật (52140222) |
Văn, Năng khiếu vẽ màu, Năng khiếu hình họa (H00) Năng khiếu hình họa hệ số 2. |
|
|
||
14 |
Kế toán (52340301) |
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) 3. Toán, Hóa, Sinh (B00) 4. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
130 |
15.5 |
36.0 |
|
15 |
Quản trị kinh doanh (52340101) |
15.5 |
36.0 |
|
||
16 |
Tài chính – Ngân hàng (52340201) |
15.5 |
36.0 |
|
||
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (52340103) |
1. Văn, Sử, Địa (C00) 2. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01) 3. Văn, Địa, GDCD (C20) 4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) |
15.5 |
36.0 |
|
|
18 |
Khoa học Cây trồng 52620110 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) 3. Toán, Hóa, Sinh (B00) 4. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) |
180 |
15.5 |
36.0 |
|
19 |
Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y) (52620105) |
15.5 |
36.0 |
|
||
20 |
Thú y (52640101) |
15.5 |
36.0 |
|
||
21 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (52510301) |
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) 3. Toán, Lý, Văn (C01) 4. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
|
15.5 |
36.0 |
|
22 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí (52510201) |
15.5 |
36.0 |
|
||
23 |
Công nghệ Thông tin (52480201) |
15.5 |
36.0 |
|
||
24 |
Kinh tế Nông nghiệp (52620115) |
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
|