Điểm xét tuyển Học viện nông nghiệp Việt Nam 2017

Trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học cho 27 ngành khác nhau với tổng chỉ tiêu 4780. Cụ thể như sau: Ngành đào tạo, chỉ tiêu, tổ hợp môn xét tuyển và điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: TT Mã ngành Tên ngành ...

Trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học cho 27 ngành khác nhau với tổng chỉ tiêu 4780. Cụ thể như sau:

Ngành đào tạo, chỉ tiêu, tổ hợp môn xét tuyển và điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu dự kiến

Mã tổ hợp 1

Mã tổ hợp 2

Mã tổ hợp 3

Mã tổ hợp 4

Điểm nhận hồ sơ ĐKXT đối với HSPT , khu vực 3

1

52620112

Bảo vệ thực vật

85

A00

A01

B00

D01

15.50

2

52620105

Chăn nuôi

480

A00

A01

B00

D01

17.00

3

52510210

Công thôn

25

A00

A01

D01

C01

17.00

4

52620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

50

A00

A01

B00

D01

17.00

5

52540104

Công nghệ sau thu hoạch

70

A00

A01

B00

D01

16.00

6

52420201

Công nghệ sinh học

320

A00

A01

B00

D08

17.00

7

52480201

Công nghệ thông tin

125

A00

A01

D01

C01

16.00

8

52540101

Công nghệ thực phẩm

320

A00

A01

B00

D01

17.00

9

52340301

Kế toán

350

A00

A01

D01

C01

17.00

10

52620110

Khoa học cây trồng

235

A00

A01

B00

D01

15.50

11

52440306

Khoa học đất

30

A00

A01

B00

D01

17.00

12

52440301

Khoa học môi trường

280

A00

A01

B00

D01

15.50

13

52620114

Kinh doanh nông nghiệp

25

A00

A01

B00

D01

16.00

14

52310101

Kinh tế

350

A00

A01

B00

D01

16.00

15

52620115

Kinh tế nông nghiệp

135

A00

A01

B00

D01

15.50

16

52520103

Kỹ thuật cơ khí

95

A00

A01

D01

C01

16.00

17

52520201

Kỹ thuật điện, điện tử

135

A00

A01

D01

C01

16.00

18

52580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

25

A00

A01

B00

D01

17.00

19

52220201

Ngôn ngữ Anh

50

D01

A01

D07

D08

15.50

20

52620101

Nông nghiệp

50

A00

A01

B00

D01

16.00

21

52620301

Nuôi trồng thủy sản

55

A00

A01

B00

D01

15.50

22

52620116

Phát triển nông thôn

60

A00

A01

B00

D01

15.50

23

52850103

Quản lý đất đai

300

A00

A01

B00

D01

16.00

24

52340101

Quản trị kinh doanh

150

A00

A01

B00

D01

15.50

25

52140215

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

30

A00

A01

B00

D01

17.00

26

52640101

Thú y

850

A00

A01

B00

D01

17.00

27

52310301

Xã hội học

100

A00

A01

C00

D01

16.00

Cộng

 

4780

 

 

 

   

 Mức chênh lệch điểm ưu tiên giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp nhau là 0,5 điểm.Điểm nhận hồ sơ ĐKXT nêu trên là tổng điểm của 3 môn thi trong tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 10 đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Đối với học sinh khác được cộng thêm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (nếu có).

Theo TTHN

0