Điểm xét tuyển Đại học Yersin Đà Lạt năm 2017
Năm 2017, trường Đại học Yersin Đà Lạt tuyển sinh 9 ngành học, với 650 chỉ tiêu. Thí sinh đạt 15,5 điểm (đã cộng điểm ưu tiên) được nộp hồ sơ xét tuyển vào tất cả các ngành của trường. Trường Đại học Yersin Đà Lạt xét tuyển theo 2 hình thức: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia và ...
Năm 2017, trường Đại học Yersin Đà Lạt tuyển sinh 9 ngành học, với 650 chỉ tiêu. Thí sinh đạt 15,5 điểm (đã cộng điểm ưu tiên) được nộp hồ sơ xét tuyển vào tất cả các ngành của trường.
Trường Đại học Yersin Đà Lạt xét tuyển theo 2 hình thức: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia và xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm học lớp 12 ở bậc THPT.
Điểm chuẩn xét tuyển các ngành của Trường ĐH Yersin Đà Lạt:
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
Khối xét tuyển, Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Công nghệ thông tin |
52480201 |
15.5 điểm |
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 4. Toán, Vật lý, Sinh học (A02) |
2 |
Khoa học môi trường |
52440301 |
15.5 điểm |
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Hóa học, Sinh học (B00) 4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
3 |
Công nghệ sinh học |
52420201 |
15.5 điểm |
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Hóa học, Sinh học (B00) 4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
4 |
Điều dưỡng |
52720501 |
15.5 điểm |
1. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) 2. Toán, Hóa học, Sinh học (B00) 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
5 |
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
15.5 điểm |
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) 3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) 4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
52340103 |
15.5 điểm |
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15) |
7 |
Kiến trúc |
52580102 |
15.5 điểm (Môn vẽ không nhân hệ số) |
1. Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật (V00) 2. Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01) 3. Ngữ văn, Vẽ NT 1, Vẽ NT 2 (H00) 4. Toán, Ngữ văn, Vẽ Trang trí (H01) |
8 |
Thiết kế nội thất |
52210405 |
15.5 điểm (Môn vẽ không nhân hệ số) |
1. Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật (V00) 2. Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01) 3. Ngữ văn, Vẽ NT 1, Vẽ NT 2 (H00) 4. Toán, Ngữ văn, Vẽ Trang trí (H01) |
9 |
Ngôn ngữ Anh |
52220201 |
15.5 điểm |
1. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) 4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15) |
Theo TTHN