Đại học Quảng Nam thông báo điểm xét tuyển đại học năm 2017
Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh hệ chính quy năm 2017 được phê duyệt; trường Đại học Quảng Nam thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào các ngành đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2017 như sau: 1. Mã trường: DQU 2. Thời gian đăng ký xét tuyển + Đối với Đại học : Từ ngày: 15/7/2017 đến ...
Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh hệ chính quy năm 2017 được phê duyệt; trường Đại học Quảng Nam thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào các ngành đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2017 như sau:
1. Mã trường: DQU
2. Thời gian đăng ký xét tuyển
+ Đối với Đại học: Từ ngày: 15/7/2017 đến ngày 26/7/2017
+ Đối với Cao đẳng:
Đợt 1: Từ ngày 3/4/2017 đến ngày 30/7/2017
Đợt 2: Từ ngày 6/8/2017 đến ngày 30/8/2017
Đợt 3: Từ ngày 3/9/2017 đến ngày 30/9/2017
Đợt 4: Từ ngày 6/10/2017 đến ngày 30/10/2017
3. Các ngành, chỉ tiêu và điểm xét tuyển:
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Điểm xét tuyển (không nhân hệ số) |
Các ngành đào tạo Đại học |
1040 |
|
|||
1 |
Sư phạm Toán |
52140209 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
50 |
15.5 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
|||||
2 |
Sư phạm Vật lý |
52140211 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
50 |
15.5 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; |
|||||
Toán, Vật lý, Sinh học; |
|||||
Toán, Vật lý, Địa lý. |
|||||
3 |
Sư phạm Sinh học |
52140213 |
Toán, Vật lý, Sinh học; |
50 |
15.5 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||||
Toán, Sinh học, Địa lý; |
|||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh. |
|||||
4 |
Giáo dục Mầm non |
52140201 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu. |
100 |
15.5 |
5 |
Giáo dục Tiểu học |
52140202 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
100 |
15.5 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
|||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
|||||
6 |
Vật lý học |
52440102 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
60 |
15.5 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; |
|||||
Toán, Vật lý, Sinh học; |
|||||
Toán, Vật lý, Địa lý. |
|||||
7 |
Công nghệ Thông tin |
52480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
150 |
15.5 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
|||||
8 |
Bảo vệ thực vật |
52620112 |
Toán, Vật lý, Sinh học; |
60 |
15.5 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||||
Toán, Sinh học, Địa lý; |
|||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh. |
|||||
9 |
Văn học |
52220330 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
100 |
15.5 |
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân; |
|||||
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân; |
|||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
|||||
10 |
Ngôn ngữ Anh |
52220201 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; |
200 |
15.5 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; |
|||||
Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh; |
|||||
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh. |
|||||
11 |
Việt Nam học (Văn hóa-Du lịch) |
52220113 |
Toán, Địa lý, GD Công dân; |
70 |
15.5 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
|||||
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân; |
|||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
|||||
12 |
Lịch sử |
52220310 |
Toán, Lịch sử, GD Công dân; |
50 |
15.5 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
|||||
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân; |
|||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh. |
|||||
Các ngành đào tạo Cao đẳng |
450 |
|
|||
1 |
Sư phạm Ngữ văn |
51140217 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
35 |
Tốt nghiệp THPT |
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân; |
|||||
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân; |
|||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
|||||
2 |
Sư phạm Hóa học |
51140212 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
35 |
Tốt nghiệp THPT |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||||
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học; |
|||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
|||||
3 |
Sư phạm Âm nhạc |
51140221 |
Văn, Năng khiếu Âm nhạc1(Hát), Năng khiếu Âm nhạc2(Kiến thức Âm nhạc phổ thông) |
30 |
Tốt nghiệp THPT |
4 |
Kế toán |
51340301 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Địa lý, Tiếng Anh. |
50 |
Tốt nghiệp THPT |
5 |
Việt Nam học |
51220113 |
Toán, Địa lý, GD Công dân; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
50 |
Tốt nghiệp THPT |
6 |
Công tác xã hội |
51760101 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân; Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
50 |
Tốt nghiệp THPT |
7 |
Tài chính- Ngân hàng |
51340201 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Địa lý, Tiếng Anh. |
50 |
Tốt nghiệp THPT |
8 |
Quản trị Kinh doanh |
51340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Địa lý, Tiếng Anh. |
50 |
Tốt nghiệp THPT |
9 |
Công nghệ thông tin |
51480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
50 |
Tốt nghiệp THPT |
10 |
Tiếng Anh |
51220201 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh; Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh. |
50 |
Tốt nghiệp THPT |
Chú ý:
- Đối với thí sinh xét tuyển vào Đại học: Điểm xét tuyển (mức điểm tối thiểu) ở trên là tổng điểm 3 môn thi, không nhân hệ số, dành cho học sinh phổ thông ở khu vực 3. Chính sách ưu tiên theo đối tượng và khu vực được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.
- Đối với thí sinh xét tuyển vào Cao đẳng:
+ Đối tượng xét tuyển: Tốt nghiệp THPT.
+ Hình thức xét tuyển: Xét tuyển theo điểm học bạ THPT
4. Điều kiện tham gia xét tuyển
Thí sinh tham gia xét tuyển thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau:
- Tính đến thời điểm xét tuyển, đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây dọi chung là tốt nghiệp trung học và đã đăng ký sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 để xét tuyển đại học;
- Đối với thí sinh xét tuyển vào Đại học: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) phải lớn hơn hoặc bằng 15.5 điểm; đối với thí sinh xét tuyển vào Cao đẳng là: tốt nghiệp THPT;
- Không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống;
- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành Sư phạm phải có hộ khẩu tại Quảng Nam, các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước;
5. Thông tin liên hệ
- Địa chỉ: Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng trường Đại học Quảng Nam, Tầng 3, Khu B, số 102 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam.
- Số điện thoại: 0235-2215255
- Website: http://www.qnamuni.edu.vn/tuyensinh
- Hộp thư: tuyensinh@qnamuni.edu.vn
Theo TTHN