14/01/2018, 13:52

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2015 môn Sinh học trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2015 môn Sinh học trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị Đề thi thử đại học môn Sinh có đáp án Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh là đề thi thử đại học môn Sinh năm ...

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2015 môn Sinh học trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh

 là đề thi thử đại học môn Sinh năm 2015, có đáp án kèm theo được VnDoc.com sưu tầm và giới thiệu tới các bạn, nhằm giúp các bạn luyện đề, ôn thi tốt nghiệp, ôn thi đại học môn Sinh.

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2015 trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2015 môn Sinh học trường THPT Chuyên Hùng Vương

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔ
TỔ SINH
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Môn: Sinh học. Mã đề: 123

Câu 1: Cho F1 tự thụ phấn F2 phân li theo tỷ lệ kiểu hình 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng. Lấy ngẫu nhiên 5 cây hoa đỏ F2 cho tự thụ phấn. Xác suất để đời con cho tỷ lệ phân li theo kiểu hình 9 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng là

A. 10/243.               B. 1/4.                   C. 40/243.                    D. 5/128.

Câu 2: Sự biến đổi ở đầu 5' và 3' của tiền mARN ảnh hưởng như thế nào đến phân tử mARN rời khỏi nhân tế bào?

  1. Thúc đẩy vận chuyển phân tử mARN ra khỏi nhân.
  2. Bảo vệ mARN khỏi bị biến tính bởi enzim thủy phân.
  3. Thúc đẩy sự kết dính của ribôxôm vào mARN.
  4. Tạo điều kiện để cắt bỏ các đoạn intron.

Tổ hợp đúng là:

A. 1, 2 và 3.          B. 2, 3 và 4.            C. 1, 2 và 4.                D. 1, 3 và 4.

Câu 3: Trong tế bào nhân thực, mối quan hệ nào sau đây là không đúng?

A. mARN - truyền tải thông tin quy định trình tự axit amin trên prôtêin từ ADN tới ribôxôm.

B. tARN - phân tử kết nối trong quá trình tổng hợp prôtêin, phiên dịch các bộ ba nuclêôtit trên mARN thành các axit amin.

C. rARN - xúc tác và cấu trúc trong ribôxôm.

D. Bản phiên mã nguyên thủy - các mARN trưởng thành tham gia dịch mã.

Câu 4: Một quần thể ở trạng thái cân bằng có tỷ lệ kiểu hình: 53,76% hoa đỏ, đơn : 30,24% hoa đỏ, kép: 10,24% hoa trắng, đơn : 5,76% hoa trắng, kép. Biết A quy định hoa đỏ, a quy định hoa trắng; B quy định hoa kép, b quy định hoa đơn. Các gen nằm trên cặp NST tương đồng. Theo lí thuyết, tỷ lệ cơ thể có kiểu gen Ab/aB trong quần thể là:

A. 5,76%.                 B. 7,68%.                  C. 3,84%.                    D. 15,36%.

Câu 5: Sự tăng cường sức đề kháng của sâu bọ và vi khuẩn là bằng chứng về sự tác động nào của chọn lọc tự nhiên?

A. Sự bảo tồn các alen có lợi.                      B. Sự đào thải các alen trội có hại.

C. Sự đào thải các alen lặn có hại.                D. Sự tích lũy các alen có lợi.

Câu 6: Trong một quần thể giá trị thích nghi của các kiểu gen: AA = 1,0; Aa = 0,5; aa = 1,0 phản ánh quần thể đang diễn ra:

A. Chọn lọc ổn định.    B. Chọn lọc phân hóa.     C. Chọn lọc nhân tạo.       D. Chọn lọc vận động.

Câu 7: Hai loài ếch (1 và 2) sống trong cùng một ao hồ, số lượng cá thể của loài 1 giảm nhẹ, còn của loài 2 bị giảm rất mạnh. Đây là bằng chứng cho mối quan hệ

A. con mồi - vật ăn thịt.     B. kí sinh - vật chủ.     C. cạnh tranh.           D. ức chế - cảm nhiễm.

Câu 8: Theo quan niệm của Đacuyn, nguyên nhân dẫn đến chọn lọc tự nhiên là:

  1. Sinh vật có khả năng phát sinh biến dị theo các hướng khác nhau.
  2. Tập quán hoạt động của các sinh vật khác nhau là không giống nhau.
  3. Các đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không ngừng xảy ra.
  4. Tác động chọn lọc của các nhân tố ngoại cảnh.

Tổ hợp đúng là:

A. 1, 3.                     B. 1, 4.                      C. 2, 3.                        D. 2, 4.

Câu 9: Kết luận nào sau đây là đúng khi nghiên cứu về sự phát triển của phôi?

  1. Sự giống nhau trong phôi của các loài thuộc những nhóm phân loại khác nhau là một bằng chứng về nguồn gốc chung của chúng.
  2. Trong quá trình phát triển phôi, mỗi loài đều diễn lại tất cá các giai đoạn chính mà loài đó đã trải qua trong lịch sử phát triển của nó.
  3. Sự phát triển cá thể lặp lại một cách rút gọn sự phát triển của loài.
  4. Sự phát sinh cá thể lặp lại đúng trình tự các giai đoạn trong lịch sử phát triển chủng loại.

Tổ hợp đúng là:

A. 1, 2, 4.                 B. 1, 3, 4.                  C. 2, 3, 4.                     D. 1, 2, 3.

Câu 10: Ở mèo, gen A quy định màu lông đen, alen a quy định màu lông vàng, khi trong kiểu gen có cả A và a cho màu lông tam thể, gen quy định màu sắc lông nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X không có alen tương ứng trên Y. Trong quần thể có10% mèo đực lông đen và 40% mèo đực lông vàng, số còn lại là mèo cái. Nếu quần thể mèo nói trên ở trạng thái cân bằng thì tỉ lệ mèo tam thể là

A. 48%.                    B. 16%.                    C. 24%.                      D. 32%.

Câu 11: Tính kháng thuốc của vi khuẩn là ví dụ về hiện tượng nào sau đây?

A. Chọn lọc ổn định.    B. Chọn lọc phân hóa.     C. Chọn lọc định hướng.        D. Cân bằng Hardy-Weinberg.

Câu 12: Ở một gia đình, trong quá trình giảm phân hình thành giao tử ở bố có cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân li ở lần phân bào II còn mẹ giảm phân bình thường. Con của họ sinh ra có thể là

A. XY, XX, XXX, XYY và OX.                      B. XXX, XYY và OX.

C. XY, XX, XXY và OX.                              D. XXX, XXY, XYY và OX.

Câu 13: Ví dụ nào sau đây mô tả đúng về diễn thế sinh thái?

A. Sự phân giải trong đất giải phóng nitơ cho cây sử dụng.

B. Cỏ mọc trên các đụn cát, sau đó đến các trảng cây bụi và đến cây gỗ.

C. Chim trĩ được nhập nội tăng lên, còn chim cút địa phương mất dần.

D. Cỏ hoang dại mọc quá nhiều lấy hết chất dinh dưỡng của đất.

Câu 14: Sơ đồ phả hệ sau đây thể hiện sự di truyền về một tính trạng màu sắc của hoa ở một loài thực vật:

Sự di truyền màu sắc của hoa tuân theo quy luật di truyền nào?

A. Trội lặn hoàn toàn của Menđen.     B. Trội trung gian.       C. Tương tác bổ sung.       D. Liên kết giới tính.

Câu 15: Một quần thể ruồi giấm có 30% số cá thể nội phối. Xét một gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên nhiễm sắc thể thường, trong đó tần số alen lặn a bằng 0,2. Cấu trúc di truyền của quần thể này là

A. 0,688AA : 0,224Aa : 0,088aa.                 B. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa.

C. 0,656AA : 0,288Aa : 0,056aa.                 C. 0,056AA : 0,288Aa : 0,656aa.

Câu 16: Ví dụ nào sau đây là ví dụ về sự điều hòa quần thể phụ thuộc mật độ?

A. Lần sương giá khắc nghiệt đầu tiên của mùa thu tác động lên quần thể cây nho phát tiển tốt vào buổi sáng hàng năm.

B. Một chủng virut cúm mới nguy hiểm truyền bệnh cho người qua hệ hô hấp.

C. Sự khô do hạn hán của đồng cỏ savan vốn là nguồn cung cấp thức ăn nhựa cây cho côn trùng.

D. Nhiệt độ môi trường tăng nhanh làm tăng nhanh sự trao đổi chất ở một số động vật biến nhiệt.

Câu 17: Ở một loài thực vật tự thụ phấn bắt buộc, màu sắc của hạt được quy định như sau: A-B- và A-bb: hạt đỏ, aaB-: hạt vàng, aabb: hạt trắng, các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. Cho cây mang hai cặp gen dị hợp tử về tính trạng nói trên tự thụ phấn được F1. Theo lý thuyết, trên mỗi cây F1 không thể phân li theo tỷ lệ màu sắc hạt nào sau đây?

A. 75% hạt đỏ : 25% hạt trắng.               B. 50% hạt đỏ : 25% hạt vàng : 25% hạt trắng.

C. 75% hạt đỏ : 25% hạt vàng.                D. 75% hạt đỏ : 18,75% hạt vàng : 6,25% hạt trắng.

Câu 18: Một nhà hóa sinh học đã phân lập và tinh sạch được các phân tử cần thiết cho quá trình sao chép ADN. Khi cô ta bổ sung thêm ADN, sự sao chép diễn ra, nhưng mỗi phân tử ADN bao gồm một mạch bình thường kết cặp với nhiều đoạn ADN có chiều dài gồm vài trăm nuclêôtit. Nhiều khả năng cô ta đã quên bổ sung vào hỗn hợp thành phần gì?

A. ADN pôlimeraza.           B. Các đoạn Okazaki.             C. Enzim restrictaza.          D. Enzim ligaza.

Câu 19: Trong các phương pháp nghiên cứu di truyền người, phương pháp nào sau đây được coi là ra đời sớm hơn cả?

A. Nghiên cứu tế bào.                                B. Nghiên cứu đồng sinh.

C. Nghiên cứu di truyền phân tử.                D. Nghiên cứu phả hệ.

Câu 20: Với kí hiệu p là nhóm phôtphat, cách biểu diễn trình tự chuỗi pôlinuclêôtit trên một mạch đơn của ADN nào sau đây là đúng?

A. 5'-pApTpTpApXpGp-3'.       B. 5'-ApTpTpApXpGp-3'.       C. 5'-pApTpTpApXpG-3'.       D. 5'-ApTpTpApXpG-3'.

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh

1.C; 2.A; 3.D; 4.B; 5.D; 6.B; 7.C; 8.B; 9.D; 10.B;

11.C; 12.A; 13.B; 14.C; 15.A; 16.B; 17.B; 18.D; 19.D; 20.C;

21.A; 22.A; 23.D; 24.C; 25.C; 26.C; 27.D; 28.A; 29.C; 30.A;

31.A; 32.B; 33.B; 34.D; 35.B; 36.B; 37.D; 38.B; 39.C; 40.A;

41.B; 42.A; 43.B; 44.B; 45.C; 46.C; 47.A; 48.B; 49.D; 50B.

0