Điểm chuẩn trường Học viện ngoại giao năm 2017
STT Ngành Mã ngành Khối thi Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ 1 Quan hệ quốc tế 52310206 A1 26 Tiếng Anh: 9.8 D1 26 Tiếng Anh: 9.6 ...
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển |
Tiêu chí phụ |
1 |
Quan hệ quốc tế |
52310206 |
A1 |
26 |
Tiếng Anh: 9.8 |
D1 |
26 |
Tiếng Anh: 9.6 |
|||
D3 |
26 |
Tiếng Pháp: 8.0 |
|||
2 |
Kinh tế quốc tế |
52310106 |
A0 |
26.25 |
Toán: 8.0 |
A1 |
26.25 |
Tiếng Anh: 9.4 |
|||
D1 |
26.25 |
Tiếng Anh: 9.2 |
|||
3 |
Luật quốc tế |
52380108 |
A1 |
25.25 |
Tiếng Anh: 7.8 |
D1 |
25.25 |
Tiếng Anh: 7.4 |
|||
4 |
Truyền thông quốc tế |
52320407 |
A1 |
26.25 |
Tiếng Anh: 9.2 |
D1 |
26.25 |
Tiếng Anh: 9.2 |
|||
D3 |
26.25 |
Tiếng Pháp: 8.6 |
|||
5 |
Ngôn ngữ Anh |
52220201 |
D1 |
26.25 |
Tiếng Anh: 8.4 |
Lưu ý:
1. Điểm xét tuyển được tính như sau:
- Đối với các ngành có tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển không nhân hệ số (ngành Quan hệ quốc tế, Truyền thông quốc tế, Kinh tế quốc tế, Luật quốc tế), điểm xét tuyển là tổng điểm của 3 môn thi. Mức điểm được làm tròn đến 0.25 cộng với điểm ưu tiên.
- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh (mã ngành 52220201), môn Tiếng Anh tính hệ số 2, môn Toán và Ngữ văn tính hệ số 1, và quy về thang điểm 30 theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo với công thức sau:
Điểm xét tuyển = (điểm Toán + điểm Ngữ văn + điểm Tiếng Anh x 2) x 3/4, làm tròn đến 0.25 + điểm Ưu tiên (nếu có)
2. Tiêu chí phụ: Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu mã xét tuyển, các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét trúng tuyển theo tiêu chí phụ.
3. Thí sinh trúng tuyển ngành Quan hệ quốc tế (mã ngành 52310206) được phép lựa chọn học ngoại ngữ tiếng Anh hoặc tiếng Trung Quốc. Thí sinh sẽ phải đăng ký nguyện vọng vào ngày nộp giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia 2017.
Theo TTHN