Điểm chuẩn trường ĐH Quảng Bình năm 2017

Trường Đại học Quảng Bình thông báo mức điểm trúng tuyển vào các ngành Đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2017 (đợt 1) cụ thể như sau: TT Mã ngành Ngành đào tạo Điểm Trúng tuyển I ...

Trường Đại học Quảng Bình thông báo mức điểm trúng tuyển vào các ngành Đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2017 (đợt 1) cụ thể như sau:

 

TT

Mã ngành

                                      Ngành đào tạo

Điểm Trúng tuyển

I

Các ngành đào tạo đại học:

1

52140201

Giáo dục Mầm non

18

2

52140202

Giáo dục Tiểu học

20.75

3

52140205

Giáo dục Chính trị

15.5

4

52140206

Giáo dục thể chất

15.5

5

52140209

Sư phạm Toán học

15.5

6

52140211

Sư phạm Vật lý

15.5

7

52140212

Sư phạm Hoá học

15.5

8

52140213

Sư phạm Sinh học

15.5

9

52140217

Sư phạm Ngữ văn

15.5

10

52140218

Sư phạm Lịch sử

15.5

11

52220201

Ngôn ngữ Anh, (gồm 2 chuyên ngành):

- Tiếng Anh Tổng hợp;

- Tiếng Anh Du lịch - Thương mại

15.5

12

52310501

Địa lý học

15.5

13

52340301

Kế toán, (gồm 2 chuyên ngành):

- Kế toán Tổng hợp;

- Kế toán Doanh nghiệp

15.5

14

52340101

Quản trị kinh doanh

15.5

15

52380101

Luật, (gồm 2 chuyên ngành):

- Luật Kinh tế thương mại;

- Luật Hành chính và Tư pháp

15.5

16

52480103

Kỹ thuật phần mềm

15.5

17

52480201

Công nghệ thông tin

15.5

18

52520201

Kỹ thuật Điện, điện tử

15.5

19

52620201

Lâm nghiệp

15.5

20

52620116

Phát triển nông thôn

15.5

21

52850101

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

15.5

II

Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm

 

1

51140201

Giáo dục Mầm non

12.5

2

51140202

Giáo dục Tiểu học

12.5

3

51140221

Sư phạm Âm nhạc (ghép với Ngữ văn)

12.5

4

51140222

Sư phạm Mỹ thuật (ghép với GD công dân)

12.5

5

51140213

Sư phạm Sinh học (ghép với Công nghệ)

12.5

6

51140219

Sư phạm Địa lý, (gồm 2 chuyên ngành):

- Địa lý ghép với GD công dân;

- Địa lý ghép với Lịch sử

12.5

III

Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sư phạm

1

51220113

Việt Nam học

(chuyên ngành Văn hóa – Du lịch)

12.5

2

51220201

Tiếng Anh

12.5

3

51220204

Tiếng Trung Quốc

12.5

4

51340101

Quản trị kinh doanh

12.5

5

51340301

Kế toán

12.5

6

51480201

Công nghệ thông tin

12.5

7

51510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

12.5

8

51510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

12.5

9

51620105

Chăn nuôi (ghép với Thú y)

12.5

10

51620201

Lâm nghiệp

12.5

11

51620301

Nuôi trồng thủy sản

12.5

 

Lưu ý:  Điểm trúng tuyển = [Làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy] ([Làm tròn về 0.25] ((Điểm môn 1 * Hệ số môn 1  + Điểm môn 2 * Hệ số môn 2 + Điểm môn 3 * Hệ số môn 3) *3/Tổng hệ số 3 môn) + Điểm Ưu tiên Khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng + Điểm khuyến khích)

Theo TTHN


0