06/06/2018, 15:47
Điểm chuẩn trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng - 2010
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn ...
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 101 | Công nghệ thông tin (các chuyên ngành: Hệ thống thông tin, Công nghệ phần mềm, Mạng máy tính và Viễn thông, Lập trình game, An ninh mạ | A,D | 13 | |
2 | 104 | Điện và Điện tử (các chuyên ngành: Điện tử viễn thông, Điện tử tự động hóa cơ khí ô tô) | A | 13 | |
3 | 102 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A | 13 | |
4 | 103 | Xây dựng cầu đường | A | 13 | |
5 | 300 | Công nghệ sinh học và môi trường (các chuyên ngành Quản lí môi trường, Công nghệ Sinh y học môi trường, Công nghệ sinh học t | A | 13 | |
6 | 300 | Công nghệ sinh học và môi trường (các chuyên ngành Quản lí môi trường, Công nghệ Sinh y học môi trường, Công nghệ sinh học t | B | 14 | |
7 | 301 | Điều dưỡng đa khoa | B | 14 | |
8 | 302 | Kĩ thuật y học (xét nghiệm y khoa) | B | 14 | |
9 | 400 | Ngoại thương (Kinh tế đối ngoại) | A,D1,2,3,4,5,6 | 13 | |
10 | 401 | Kế toán Kiểm toán | A,D1,2,3,4,5,6 | 13 | |
11 | 402 | Tài chính ngân hàng | A,D1,2,3,4,5,6 | 13 | |
12 | 403 | Quản trị kinh doanh | A,D1,2,3,4,5,6 | 13 | |
13 | 407 | Luật kinh doanh | A,D1,2,3,4,5,6 | 13 | |
14 | 404 | Quản trị du lịch, khách sạn, Resort Center | A,D1,2,3,4,5,6 | 13 | |
15 | 405 | Quản trị lữ hành và hướng dẫn du lịch | A,D1,2,3,4,5,6 | 13 | |
16 | 406 | Quản trị nhà bếp và chế biến thực phẩm, nấu ăn | A,D1,2,3,4,5,6 | 13 | |
17 | 800 | Đồ họa và quảng cáo, thương mại | H,V | 15 | năng khiếu hệ số 2 |
18 | 801 | Thiết kế kinh doanh thời trang | H,V | 15 | năng khiếu hệ số 2 |
19 | 802 | Trang trí nội ngoại thất, Resort center | H,V | 15 | năng khiếu hệ số 2 |
20 | 803 | Tạo dáng công nghiệp, Thủ công mĩ nghệ | H,V | 15 | năng khiếu hệ số 2 |
21 | 804 | Hoạt hình Manga Nhật Bản & Cartoon Mĩ | H,V | 15 | năng khiếu hệ số 2 |
22 | 805 | Mĩ thuật tạo hình (Hình họa, điêu khắc, đồ họa) | H,V | 15 | năng khiếu hệ số 2 |
23 | 806 | Hoạt hình 3D & kĩ xảo điện ảnh | H,V | 15 | năng khiếu hệ số 2 |
24 | 808 | Kiến trúc công trình (đào tạo kiến trúc sư) | V | 15 | năng khiếu hệ số 2 |
25 | 601 | Châu Á Thái Bình Dương (chuyên đào tạo về ngôn ngữ, kinh tế, thương mại) với các ngành: Hoa Kỳ học, Nhật Bản học, H | C | 14 | |
26 | 601 | Châu Á Thái Bình Dương (chuyên đào tạo về ngôn ngữ, kinh tế, thương mại) với các ngành: Hoa Kỳ học, Nhật Bản học, H | D1,2,3,4,5,6 | 13 | |
27 | 605 | Khoa học xã hội (các chuyên ngành: Quản lí đô thị, Ngữ văn truyền thông đại chúng (Mass Communication)) | C | 14 | |
28 | 605 | Khoa học xã hội (các chuyên ngành: Quản lí đô thị, Ngữ văn truyền thông đại chúng (Mass Communication)) | D1,2,3,4,5,6 | 13 | |
29 | 701 | Pháp Anh | D1,2,3,4,5,6 | 13 | |
30 | 702 | Anh Hoa | D1,2,3,4,5,6 | 13 | |
31 | 703 | Anh Nhật | D1,2,3,4,5,6 | 13 | |
32 | 704 | Anh Hàn | D1,2,3,4,5,6 | 13 | |
33 | 706 | Quan hệ quốc tế: Lễ tân ngoại giao, ứng xử cộng đồng (P.R), Đàm phán quốc tế, Công pháp quốc tế, kinh tế, thương mại. | A,D1,2,3,4,5,6 | 13 | |
34 | 903 | Cầu lông | T | 13 | năng khiếu hệ số 2 |
35 | 904 | Bóng đá (sân cỏ, Futsal) | T | 13 | năng khiếu hệ số 2 |
36 | 906 | Bơi lội | T | 13 | năng khiếu hệ số 2 |
37 | 908 | Bóng chuyền (trong nhà, bãi biển) | T | 13 | năng khiếu hệ số 2 |
38 | 911 | Võ thuật Việt Nam (Vovinam Việt võ đạo và Võ thuật cổ truyền Việt Nam) | T | 13 | năng khiếu hệ số 2 |
39 | 913 | Quản lí TDTT và Võ thuật | T | 13 | năng khiếu hệ số 2 |
40 | 915 | Điền kinh | T | 13 | năng khiếu hệ số 2 |
41 | 917 | Công nghệ SPA và Y sinh học TDTT và Võ thuật | T | 13 | năng khiếu hệ số 2 |
42 | 917 | Công nghệ SPA và Y sinh học TDTT và Võ thuật | B | 14 | |
43 | C65 | Quản lí đô thị | C | 11 | |
44 | C65 | Quản lí đô thị | D1,2,3,4,5,6 | 10 | |
45 | C66 | Ngữ văn truyền thông đại chúng | C | 11 | |
46 | C66 | Ngữ văn truyền thông đại chúng | D1,2,3,4,5,6 | 10 | |
47 | C67 | Hướng dẫn du lịch | C | 11 | |
48 | C67 | Hướng dẫn du lịch | D1,2,3,4,5,6 | 10 | |
49 | C68 | Quản trị kinh doanh | D1,2,3,4,5,6 | 10 | |
50 | C69 | Quản trị du lịch | D1,2,3,4,5,6 | 10 | |
51 | C70 | Kế toán Kiểm toán | D1,2,3,4,5,6 | 10 | |
52 | C75 | Tài chính ngân hàng | D1,2,3,4,5,6 | 10 | |
53 | C76 | Ngoại thương (Kinh tế đối ngoại) | D1,2,3,4,5,6 | 10 | |
54 | C71 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A | 10 | |
55 | C72 | Xây dựng cầu đường | A | 10 | |
56 | C73 | Ngành Công nghệ thông tin (An ninh mạng, Lập trình games, Mạng máy tính và viễn thông) | A | 10 | |
57 | C74 | Ngành Điện Điện tử cơ khí, viễn thông | A | 10 |