Điểm chuẩn trường Đại Học Nông Lâm TPHCM - 2010

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn ...

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 100 Cơ khí chế biến bảo quản NSTP A 13
2 101 Cơ khí nông lâm A 13
3 102 Chế biến lâm sản A 13
4 103 Công nghệ giấy và bột giấy A 13
5 112 Thiết kế đồ gỗ nội thất A 13
6 104 Công nghệ Thông tin 13
7 105 Công nghệ nhiệt lạnh A 13
8 106 Điều khiển tự động A 13
9 108 Cơ điện tử A 13
10 109 Công nghệ Kỹ thuật ô tô A 13
11 107 Công nghệ Hóa học A 13
12 107 Công nghệ Hóa học. B 17
13 300 Công nghệ sản xuất động vật A 13
14 300 Công nghệ sản xuất động vật. B 14
15 321 Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi A 13
16 321 Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi. B 14
17 301 Bác sĩ thú y A 13
18 301 Bác sĩ thú y. B 15
19 302 Dư­ợc thú y A 13
20 302 Dư­ợc thú y. B 15
21 303 Nông học (cây trồng và giống cây trồng) A 13
22 303 Nông học (cây trồng và giống cây trồng). B 14
23 304 Bảo vệ thực vật A 13
24 304 Bảo vệ thực vật. B 14
25 305 Lâm nghiệp A 13
26 305 Lâm nghiệp. B 14
27 306 Nông lâm kết hợp A 13
28 306 Nông lâm kết hợp. B 14
29 307 Quản lý tài nguyên rừng A 13
30 307 Quản lý tài nguyên rừng. B 14
31 323 Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp A 13
32 323 Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp. B 14
33 308 Nuôi trồng thủy sản A 13
34 308 Nuôi trồng thủy sản. B 14
35 309 Ngư­ y (Bệnh học thủy sản A 13
36 309 Ngư­ y (Bệnh học thủy sản. B 14
37 324 Kinh tế - quản lý nuôi trồng thủy sản A 13
38 324 Kinh tế - quản lý nuôi trồng thủy sản. B 14
39 310 Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm A 13
40 310 Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm. B 14
41 311 Bảo quản chế biến NSTP và dinh du­ỡng người A 13
42 311 Bảo quản chế biến NSTP và dinh du­ỡng người. B 15
43 318 Bảo quản chế biến NS và vi sinh thực phẩm A 13
44 318 Bảo quản chế biến NS và vi sinh thực phẩm. B 14
45 312 Công nghệ Sinh học A 15
46 312 Công nghệ Sinh học. B 17
47 325 Công nghệ Sinh học môi trường A 13
48 325 Công nghệ Sinh học môi trường. B 15
49 313 Kỹ thuật Môi tru­ờng A 13
50 313 Kỹ thuật Môi tru­ờng. B 14
51 314 Quẩn lý môi trường A 13
52 314 Quẩn lý môi trường. B 16
53 319 Quản lý Môi trường và du lịch sinh thái A 13
54 319 Quản lý Môi trường và du lịch sinh thái. B 16
55 315 Chế biến thủy sản A 13
56 315 Chế biến thủy sản. B 14
57 316 Sư­ phạm Kỹ thuật nông nghiệp A 13
58 316 Sư­ phạm Kỹ thuật nông nghiệp. B 14
59 320 Sư­ phạm Kỹ thuật công nông nghiệp A 13
60 320 Sư­ phạm Kỹ thuật công nông nghiệp. B 14
61 317 Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên A 13
62 317 Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên. B 14
63 322 Thiết kế cảnh quan A 13
64 322 Thiết kế cảnh quan. B 14
65 400 Kinh tế nông lâm A, D1 13
66 401 Kinh tế tài nguyên Môi trường A, D1 13
67 402 Phát triển nông thôn và khuyến nông A, D1 13
68 403 Quản trị Kinh doanh A, D1 14
69 404 Quản trị Kinh doanh thư­ơng mại A, D1 14
70 410 Quản trị Tài chính A, D1 14
71 409 Kinh doanh nông nghiệp A, D1 13
72 405 Kế toán A, D1 14
73 406 Quản lý đất đai A, D1 13
74 407 Quản lý thị tr­ường bất động sản A, D1 13
75 408 Công nghệ địa chính A, D1 13
76 110 Hệ thống thông tin địa lý A, D1 13
77 111 Hệ thống thông tin môi trường A, D1 13
78 701 Tiếng Anh D1 19
79 703 Tiếng Pháp-Anh D1,D3 19
0