06/06/2018, 15:12
Điểm chuẩn trường Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 2 ) - 2013
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn ...
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A, A1 | 13 | |
2 | 7340301 | Kế toán | D1 | 13.5 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A, A1 | 13 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D1 | 13.5 | |
5 | 7850103 | Quản lý đất đai | A, A1 | 13 | |
6 | 7850103 | Quản lý đất đai | B | 14 | |
7 | 7850103 | Quản lý đất đai | D1 | 13.5 | |
8 | 7440301 | Khoa học môi trường | A, A1 | 13 | |
9 | 7440301 | Khoa học môi trường | B | 14 | |
10 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | A, A1 | 13 | |
11 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | B | 14 | |
12 | 7620205 | Lâm sinh | A, A1 | 13 | |
13 | 7620205 | Lâm sinh | B | 14 | |
14 | 7580110 | Kiến trúc cảnh quan | A | 13 | |
15 | 7580110 | Kiến trúc cảnh quan | V | 15 | (Điểm đã nhân hệ số 2 đối với môn Vẽ mĩ thuật.) |
16 | 7210405 | Thiết kế nội thất | A | 13 | |
17 | 7210405 | Thiết kế nội thất | V | 15 | (Điểm đã nhân hệ số 2 đối với môn Vẽ mĩ thuật.) |
18 | C340301 | Kế toán | A, A1, D1 | 10 | Hệ Cao Đẳng |
19 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A, A1, D1 | 10 | Hệ Cao Đẳng |
20 | C310101 | Kinh tế | A, A1, D1 | 10 | Hệ Cao Đẳng |
21 | C850103 | Quản lý đất đai | A, A1, D1 | 10 | Hệ Cao Đẳng |
22 | C850103 | Quản lý đất đai | B | 11 | Hệ Cao Đẳng |
23 | C440301 | Khoa học môi trường | A, A1 | 10 | Hệ Cao Đẳng |
24 | C440301 | Khoa học môi trường | B | 11 | Hệ Cao Đẳng |
25 | C620211 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | A, A1 | 10 | Hệ Cao Đẳng |
26 | C620211 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | B | 11 | Hệ Cao Đẳng |
27 | C620205 | Lâm sinh | A, A1 | 10 | Hệ Cao Đẳng |
28 | C620205 | Lâm sinh | B | 11 | Hệ Cao Đẳng |
29 | C580110 | Kiến trúc cảnh quan | A, A1 | 10 | Hệ Cao Đẳng |
30 | C580110 | Kiến trúc cảnh quan | V | 12 | Hệ Cao Đẳng (Điểm đã nhân hệ số 2 đối với môn Vẽ mĩ thuật.) |
31 | C210405 | Thiết kế nội thất | A, A1 | 10 | Hệ Cao Đẳng |
32 | C210405 | Thiết kế nội thất | V | 12 | Hệ Cao Đẳng (Điểm đã nhân hệ số 2 đối với môn Vẽ mĩ thuật.) |