Điểm chuẩn trường Đại Học Điện Lực - 2011

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn ...

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 101 Hệ thống điện A 17 Thí sinh có NV1 chuyên ngành Hệ thống điện đạt 16.0 hoặc 16.5 điểm được chuyển sang 01 chuyên ngành khác lựa chọn trong số các chuyên ngành có tuyển NV2.
2 101 Điện công nghiệp và dân dụng A 16
3 101 Nhiệt điện A 15.5
4 101 Điện lạnh A 15.5
5 101 Điện hạt nhân A 15.5
6 104 Quản lý năng lượng A 16
7 105 Công nghệ thông tin A 15.5
8 106 Công nghệ tự động A 15.5
9 107 Điện tử viễn thông A 15.5
10 107 Kỹ thuật điện tử A 15.5
11 107 Điện tử y sinh A 15.5
12 108 Công nghệ cơ khí A 15.5
13 109 Công nghệ Cơ điện tử A 15.5
14 110 Quản trị kinh doanh A.D1 15.5
15 111 Tài chính ngân hàng A.D1 16
16 112 Kế toán A.D1 16
17 C65 Hệ thống điện (HTĐ) A 10
18 C65NA HTĐ (Lớp đặt ở Vinh) A 10
19 C66 Nhiệt điện A 10
20 C67 Điện công nghiệp và dân dụng A 10
21 C67NA Điện công nghiệp và dân dụng (Lớp đặt ở Vinh) A 10
22 C68 Điện lạnh A 10
23 C69 Thủy điện A 10
24 C70 Quản lý năng lượng A 10
25 C71 Công nghệ thông tin A 10
26 C72 Công nghệ tự động A 10
27 C73 Điện tử viễn thông A 10
28 C74 Công nghệ cơ khí A 10
29 C75 Công nghệ Cơ điện tử A 10
30 C76 Quản trị kinh doanh A.D1 10
31 C77 Tài chính ngân hàng A.D1 10
32 C77NA Tài chính ngân hàng (Lớp đặt ở Vinh) A.D1 10
33 C78 Kế toán doanh nghiệp A.D1 10
34 C78NA Kế toán doanh nghiệp (Lớp đặt ở Vinh) A.D1 10
0