13/01/2018, 20:44
Điểm chuẩn NV1, NV2, NV3 vào lớp 10 TPHCM năm 2017
Điểm chuẩn NV1, NV2, NV3 vào lớp 10 TPHCM năm 2017 mới nhất từ sở giáo dục và đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh ngày 03/07/2017. STT Tên trường Quận/Huyện NV 1 NV 2 NV3 1 THPT Trưng Vương 1 34.25 35.25 36.25 2 THPT Bùi Thị Xuân 1 37.75 38.75 39.75 3 THPT Ten Lơ Man 1 ...
Điểm chuẩn NV1, NV2, NV3 vào lớp 10 TPHCM năm 2017
mới nhất từ sở giáo dục và đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh ngày 03/07/2017.
STT | Tên trường | Quận/Huyện | NV 1 | NV 2 | NV3 |
1 | THPT Trưng Vương | 1 | 34.25 | 35.25 | 36.25 |
2 | THPT Bùi Thị Xuân | 1 | 37.75 | 38.75 | 39.75 |
3 | THPT Ten Lơ Man | 1 | 29.75 | 30 | 30.75 |
4 | THPT Năng khiếu TDTT | 1 | 18.5 | 19 | 19.5 |
5 | THPT Lương Thế Vinh | 1 | 33.75 | 34.75 | 35.75 |
6 | THPT Giồng Ông Tố | 2 | 27 | 27.75 | 28.75 |
7 | THPT Thủ Thiêm | 2 | 22 | 22 | 22.75 |
8 | THPT Lê Quý Đôn | 3 | 37 | 38 | 39 |
9 | THPT Nguyễn Thi Minh Khai | 3 | 36.75 | 37.75 | 38.75 |
10 | THPT Lê Thi Hồng Gấm | 3 | 23.75 | 24.5 | 25.25 |
11 | THPT Marie Curie | 3 | 32.5 | 32.75 | 33 |
12 | THPT Nguyễn Thị Diệu | 3 | 26.5 | 27 | 28 |
13 | THPT Nguyễn Trãi | 4 | 15 | 15 | 15 |
14 | THPT Nguyễn Hữu Thọ | 4 | 25.25 | 25.75 | 26 |
15 | Trung học thực hành Sài Gòn | 5 | 24 | 24.75 | 25.25 |
16 | THPT Hùng Vương | 5 | 30.25 | 30.75 | 31.75 |
17 | Trung học thực hành ĐHSP | 5 | 39.25 | 40.25 | 41.25 |
18 | THPT Trần Khai Nguyên | 5 | 33.5 | 34.5 | 35.5 |
19 | THPT Trần Hữu Trang | 5 | 23.75 | 24.5 | 24.75 |
20 | THPT Mạc Đinh Chi | 6 | 36.25 | 37.25 | 38.25 |
21 | THPT Bình Phú | 6 | 31.25 | 32 | 33 |
22 | THPT Nguyễn Tất Thành | 6 | 26.25 | 27 | 27.75 |
23 | THPT Phạm Phú Thứ | 6 | 21.25 | 21.75 | 22.75 |
24 | THPT Lê Thánh Tôn | 7 | 26 | 27 | 28 |
25 | THPT Tản Phong | 7 | 20.5 | 21.5 | 21.75 |
26 | THPT Ngô Quyền | 7 | 30.25 | 31 | 32 |
27 | THPT Nam Sài Gòn | 7 | 3250 | 33.5 | 34.5 |
28 | THPT Lương văn Can | 8 | 2250 | 23 | 23.25 |
29 | THPT Ngô Gia Tự | 8 | 1925 | 20 | 20.75 |
30 | THPT Tạ Quang Bửu | 8 | 21.75 | 22.75 | 23.75 |
31 | THPT Nguyễn Văn Linh | 8 | 18.25 | 19.25 | 20.25 |
32 | THPT Võ Văn Kiệt | 8 | 2650 | 27 | 28 |
33 | THPT năng khiếu TDTT Nguyễn Thi Định | 8 | 16.5 | 17.5 | 18.5 |
34 | THPT Nguyễn Huệ | 9 | 25.5 | 26.25 | 27.25 |
35 | THn Phước Long | 9 | 25.25 | 25.75 | 26.75 |
36 | THPT Long Trường | 9 | 20.25 | 21 | 21.75 |
37 | THPT Nguyễn Văn Tăng | 9 | 19.5 | 19.5 | 19.75 |
38 | THPT Nguyễn Khuyến | 10 | 33.25 | 33.25 | 33.25 |
39 | THPT Nguyễn Du | 10 | 30.75 | 31.25 | 32.25 |
40 | THPT Nguyễn An Ninh | 10 | 25 | 25.25 | 26.25 |
41 | THPT Diên Hồng | 10 | 23.5 | 24.25 | 25 |
42 | THPT Sương Nguyệt Anh | 10 | 23.25 | 23.75 | 24.5 |
43 | THPT Nguyễn Hiền | 11 | 27.5 | 28.5 | 29 |
44 | THPT Trần Quang Khải | 11 | 26.5 | 26.5 | 26.5 |
45 | THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 11 | 24.5 | 25.25 | 26 |
46 | THPT Võ Trường Toản | 12 | 33 | 33.25 | 34.25 |
47 | THPT Trường Chinh | 12 | 29.25 | 30.25 | 30.5 |
48 | THPT Thạnh Lộc | 12 | 24.75 | 25.25 | 25.75 |
49 | THPT Thanh Đa | Bình Thạnh | 23.5 | 23.75 | 24.75 |
50 | THPT Võ Thị Sáu | Bình Thạnh | 32 | 32.25 | 33 |
51 | THPT Gia Định | Bình Thạnh | 37.5 | 38.5 | 39.5 |
52 | THPT Phan Đăng Lưu | Bình Thạnh | 24.5 | 25.5 | 26.5 |
53 | THPT Trần Văn Giàu | Bình Thạnh | 25.5 | 26 | 27 |
54 | THPT Hoàng Hoa Thám | Bình Thạnh | 29.25 | 29.5 | 30.25 |
55 | THPT Gò Vấp | Gò Vấp | 28.75 | 29.75 | 30.5 |
56 | THPT Nguyễn Công Trư | Gò Vấp | 35 | 36 | 37 |
57 | THPT Trần Hưng Đạo | Gò Vấp | 32.5 | 32.75 | 33 |
58 | THrT Nguyễn Trung Trực | Gò Vấp | 26.5 | 27.5 | 28 |
59 | THPT Phú Nhuận | Phú Nhuận | 36.25 | 36.25 | 37 |
60 | THPT Hàn Thuyên | Phú Nhuận | 23.75 | 24.25 | 24.75 |
61 | THPT Nguyên Chí Thanh | Tân Bình | 33.25 | 33.75 | 34 |
62 | THPT Nguycn Thượng Hiền | Tân Bình | 40 | 41 | 42 |
63 | THPT Nguyễn Thái Bình | Tân Bình | 29 | 29.25 | 29.5 |
64 | THPT Nguyễn Hữu Huân | Thủ Đức | 34.5 | 35 | 36 |
65 | THÍT Thủ Đức | Thủ Đức | 30.75 | 31.5 | 32.25 |
66 | THPT Tân Phú | Thủ Đức | 27.5 | 28 | 29 |
67 | THPT Hiệp Bình | Thủ Đức | 23 | 23.25 | 24 |
68 | THPT Đào Sơn Tây | Thủ Đức | 22 | 22.25 | 22.25 |
69 | THPT Bình Chánh | Bình Chánh | 16.5 | 17 | 18 |
70 | THPT TânTúc | Bình Chánh | 18.5 | 18.5 | 19.25 |
71 | THPT Vĩnh Lộc B | Bình Chánh | 20 | 20.25 | 21 |
72 | Năng Khiếu TDTT Bình Chánh | Bình Chánh | 15 | 15 | 15 |
73 | THPT Lê Minh Xuân | Bình Chánh | 21.75 | 21.75 | 22.5 |
74 | THPT Đa Phước | Bình Chánh | 19.25 | 19.75 | 20 |
75 | THPT Bình Khánh | Cần Giờ | 15 | 15 | 15 |
76 | THPT Cần Thạnh | Cần Giờ | 16 | 16.5 | 17.5 |
77 | THPT An Nghĩa | Cần Giờ | 15 | 15 | 15 |
78 | THPT Củ Chi | Củ Chi | 20.5 | 21.25 | 22.25 |
79 | THPT Quang Trung | Củ Chi | 18.25 | 19 | 19.25 |
80 | THPT An Nhơn Tây | Củ Chi | 17.5 | 17.5 | 18 |
81 | THPT Trung Phú | Củ Chi | 25.75 | 24.5 | 25.5 |
82 | THPT Trung Lập | Củ Chi | 16.75 | 17.5 | 18 |
83 | THPT Phú Hòa | Củ Chi | 18.75 | 19.5 | 20 |
84 | THPT Tân Thông Hội | Củ Chi | 21 | 21.5 | 22.5 |
85 | THPT Nguyễn Hữu cầu | Hóc Môn | 34.75 | 35.75 | 36.75 |
86 | THPT Lý Thường Kiệt | Hóc Môn | 29.75 | 30.75 | 31.75 |
87 | THPT Bà Điểm | Hóc Môn | 28.5 | 28.75 | 29.75 |
88 | THPT Nguyễn Văn Cừ | Hóc Môn | 23.5 | 24.25 | 24.5 |
89 | THPT Nguyên Hũu Tiến | Hóc Môn | 27 | 27.5 | 27.5 |
90 | THPT Phạm Văn Sáng | Hóc Môn | 25.25 | 25.75 | 25.75 |
91 | THPT Long Thới | Nhà Bè | 18.25 | 18.25 | 18.75 |
92 | THPT Phước Kiến | Nhà Bè | 17 | 17.75 | 18.5 |
93 | THPT Dương Ván Dương | Nhà Bè | 21 | 21.75 | 22 |
94 | THPT Tàn Bình | Tân Phú | 33 | 33.25 | 33.25 |
95 | THPT Trán Phú | Tân Phú | 37.5 | 18 | 39 |
96 | THPT Tày Thạnh | Tân Phú | 32.5 | 33 | 33.5 |
97 | THPT Lỡ Trọng Tân | Tân Phú | 25.75 | 26.5 | 26.5 |
98 | THPT Vinh Lộc | Bình Tân | 24.25 | 24.75 | 25.25 |
99 | THPT Nguyên Hưu Cành | Bình Tân | 25.5 | 25.75 | 26 |
100 | THPT Binh Hưng Hòa | Bình Tân | 26 | 26.75 | 27.5 |
101 | THPT Bình Tàn | Bình Tân | 22 | 22.25 | 23 |
102 | THPT An Lạc | Bình Tân | 23 | 23.25 | 23.25 |