05/06/2018, 23:03
Điểm chuẩn ĐH Cần Thơ năm 2017
Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn trúng tuyển Chương trình đào tạo đại trà Giáo dục Tiểu học 52140202 A00, D01 22 Giáo dục Công dân 52140204 C00 22.75 Giáo dục Thể chất 52140206 T00 17.75 Sư phạm ...
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn trúng tuyển |
Chương trình đào tạo đại trà | |||
Giáo dục Tiểu học | 52140202 | A00, D01 | 22 |
Giáo dục Công dân | 52140204 | C00 | 22.75 |
Giáo dục Thể chất | 52140206 | T00 | 17.75 |
Sư phạm Toán học | 52140209 | A00, A01 | 23.5 |
Sư phạm Tin học | 52140210 | A00, A01 | 16.5 |
Sư phạm Vật lý | 52140211 | A00, A01 | 21.75 |
Sư phạm Hoá học | 52140212 | A00, B00 | 23.25 |
Sư phạm Sinh học | 52140213 | B00 | 21 |
Sư phạm Ngữ văn | 52140217 | C00 | 25 |
Sư phạm Lịch sử | 52140218 | C00 | 23.75 |
Sư phạm Địa lý | 52140219 | C00 | 24 |
Sư phạm Tiếng Anh | 52140231 | D01 | 24.5 |
Sư phạm Tiếng Pháp | 52140233 | D03, D01 | 16.25 |
Quản trị kinh doanh | 52340101 | A00, A01, D01 | 22.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 52340103 | A00, A01, D01 | 22.5 |
Marketing | 52340115 | A00, A01, D01 | 22.25 |
Kinh doanh quốc tế | 52340120 | A00, A01, D01 | 22.25 |
Kinh doanh thương mại | 52340121 | A00, A01, D01 | 21.25 |
Tài chính – Ngân hàng | 52340201 | A00, A01, D01 | 21.75 |
Kế toán | 52340301 | A00, A01, D01 | 22.75 |
Kiểm toán | 52340302 | A00, A01, D01 | 21 |
Luật | 52380101 | A00, C00, D01, D03 | 25.25 |
Sinh học | 52420101 | B00 | 17.5 |
Công nghệ sinh học | 52420201 | A00, B00 | 22.75 |
Sinh học ứng dụng | 52420203 | A00, B00 | 18.75 |
Hoá học | 52440112 | A00, B00 | 19.75 |
Hóa dược | 52720403 | A00, B00 | 24 |
Khoa học môi trường | 52440301 | A00, B00 | 17 |
Khoa học đất | 52440306 | B00 | 15.5 |
Toán ứng dụng | 52460112 | A00 | 15.5 |
Khoa học máy tính | 52480101 | A00, A01 | 16.5 |
Truyền thông và mạng máy tính | 52480102 | A00, A01 | 18.25 |
Kỹ thuật phần mềm | 52480103 | A00, A01 | 20.5 |
Hệ thống thông tin | 52480104 | A00, A01 | 16.5 |
Công nghệ thông tin | 52480201 | A00, A01 | 20.25 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 52510401 | A00, B00 | 21.25 |
Quản lý công nghiệp | 52510601 | A00, A01 | 18.75 |
Kỹ thuật cơ khí | 52520103 | A00, A01 | 20.5 |
Kỹ thuật cơ - điện tử | 52520114 | A00, A01 | 20.5 |
Kỹ thuật điện, điện tử | 52520201 | A00, A01 | 20 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 52520207 | A00, A01 | 18.25 |
Kỹ thuật máy tính | 52520214 | A00, A01 | 16.5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 52520216 | A00, A01 | 19 |
Kỹ thuật Vật liệu | 52520309 | A00, A01 | 15.5 |
Kỹ thuật môi trường | 52520320 | A00, B00 | 16.5 |
Vật lý kỹ thuật | 52520401 | A00, A01 | 15.5 |
Công nghệ thực phẩm | 52540101 | A00 | 21.75 |
Công nghệ sau thu hoạch | 52540104 | A00, B00 | 18 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản | 52540105 | A00 | 19 |
Kỹ thuật công trình xây dựng | 52580201 | A00, A01 | 19.25 |
Kỹ thuật công trình thủy | 52580202 | A00, A01 | 15.5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 52580205 | A00, A01 | 18 |
Kỹ thuật tài nguyên nước | 52580212 | A00, A01 | 15.5 |
Chăn nuôi | 52620105 | A00, B00 | 16.25 |
Nông học | 52620109 | B00 | 20.25 |
Khoa học cây trồng | 52620110 | B00 | 17.25 |
Bảo vệ thực vật | 52620112 | B00 | 20.75 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 52620113 | B00 | 15.5 |
Kinh tế nông nghiệp | 52620115 | A00, A01, D01 | 18.5 |
Phát triển nông thôn | 52620116 | A00, A01, B00 | 15.5 |
Lâm sinh | 52620205 | A00, A01, B00 | 15.5 |
Nuôi trồng thuỷ sản | 52620301 | B00 | 17 |
Bệnh học thủy sản | 52620302 | B00 | 16.25 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản | 52620305 | A00, B00 | 15.5 |
Thú y | 52640101 | B00 | 21.75 |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) | 52220113 | C00, D01 | 24.5 |
Ngôn ngữ Anh | 52220201 | D01 | 23.5 |
Ngôn ngữ Pháp | 52220203 | D03, D01 | 18 |
Triết học | 52220301 | C00 | 21.5 |
Văn học | 52220330 | C00 | 22.75 |
Kinh tế | 52310101 | A00, A01, D01 | 21.25 |
Chính trị học | 52310201 | C00 | 23.5 |
Xã hội học | 52310301 | A01, C00, D01 | 22.75 |
Thông tin học | 52320201 | A01, D01 | 17.75 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 52850101 | A00, A01, B00 | 21 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 52850102 | A00, A01, D01 | 18.75 |
Quản lý đất đai | 52850103 | A00, A01, B00 | 19 |
Chương trình đào tạo đại trà | |||
Việt Nam học (Đào tạo tại Khu Hòa An) | 52220113H | C00, D01 | 21.25 |
Ngôn ngữ Anh (Đào tạo tại Khu Hòa An) | 52220201H | D01 | 19.25 |
Quản trị kinh doanh (Đào tạo tại Khu Hòa An) | 52340101H | A00, A01, D01 | 18.5 |
Luật (Đào tạo tại Khu Hòa An) | 52380101H | A00, C00, D01, D03 | 23 |
Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Khu Hòa An) | 52480201H | A00, A01 | 15.5 |
Kỹ thuật công trình xây dựng (Đào tạo tại Khu Hòa An) | 52580201H | A00, A01 | 15.5 |
Khuyến nông (Đào tạo tại Khu Hòa An) | 52620102H | A00, A01, B00 | 15.5 |
Nông học (Đào tạo tại Khu Hòa An) | 52620109H | B00 | 15.5 |
Kinh doanh nông nghiệp (Đào tạo tại Khu Hòa An) | 52620114H | A00, A01, D01 | 15.5 |
Kinh tế nông nghiệp (Đào tạo tại Khu Hòa An) | 52620115H | A00, A01, D01 | 15.5 |
Nuôi trồng thuỷ sản (Đào tạo tại Khu Hòa An) | 52620301H | B00 | 15.5 |
Chương trình tiên tiến (CTTT) và chương trình chất lượng cao (CLC) | |||
Công nghệ sinh học (Chương trình tiên tiến) | 52420201T | A01, D07, D08 | 17.5 |
Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình tiên tiến) | 52620301T | A01, D07, D08 | 15.75 |
Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao) | 52340120C | A00, A01, D01 | 19 |
Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) | 52480201C | A00, A01 | 17.25 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình chất lượng cao) | 52510401C | A00, B00 | 17.5 |
Theo TTHN