Điểm chuẩn trường ĐH Tài nguyên môi trường TP.HCM 2017
Trường ĐH Tài nguyên và môi trường TP.HCM, điềm chuẩn hầu hết các ngành lại giảm so với năm trước. Điểm chuẩn các ngành cụ thể như sau: Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 Phương thức 1 (Kết quả THPTQG) ...
Trường ĐH Tài nguyên và môi trường TP.HCM, điềm chuẩn hầu hết các ngành lại giảm so với năm trước.
Điểm chuẩn các ngành cụ thể như sau:
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 |
|
Phương thức 1 (Kết quả THPTQG) |
Phương thức 2 (Xét học bạ) |
||
Cấp thoát nước |
A00, A01, B00, A02 |
15.50 |
18.5 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, B00, D01 |
19 |
24 |
Địa chất học |
A00, A01, B00, A02 |
15.5 |
18.5 |
Khí tượng học |
A00, A01, B00, D01 |
15.5 |
18.5 |
Thủy văn |
A00, A01, B00, D01 |
15.5 |
18.5 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
A00, A01, B00, D01 |
15.5 |
18.5 |
Hệ thống thông tin |
A00, A01, B00, D01 |
17 |
20 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, B00, D01 |
18.25 |
22.5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00, A01, B00, A02 |
17 |
20 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
A00, A01, B00, A02 |
15.5 |
18.5 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A00, A01, B00, A02 |
15.5 |
18.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00, A01, B00, A02 |
18.5 |
22.5 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
A00, A01, B00, D01 |
15.5 |
19 |
Quản lý đất đai |
A00, A01, B00, D01 |
18.5 |
22.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo |
A00, A01, B00, A14 |
15.5 |
18.5 |
Theo TTHN