Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương năm 2015
Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương năm 2015 Điểm chuẩn đại học chính thức năm 2015 Đại học Ngoại thương đã công bố điểm chuẩn nguyện vọng 1 tại các cơ sở Hà Nội, TP HCM và Quảng Ninh. Điểm chuẩn dao ...
Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương năm 2015
Đại học Ngoại thương đã công bố điểm chuẩn nguyện vọng 1 tại các cơ sở Hà Nội, TP HCM và Quảng Ninh. Điểm chuẩn dao động từ 17 đến 33, 5 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2015
Trực tiếp: Danh sách các trường đại học công bố điểm chuẩn chính thức
1. Điểm trúng tuyển tại cơ sở Hà Nội
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Mức điểm trúng tuyển |
Tiêu chí phụ |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
33,5 |
|
|
D220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D03 |
31,75 |
|
|
D220204 |
Ngôn ngữ Trung |
D01 |
33,0 |
|
|
D04 |
30,0 |
|
|||
D220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D01 |
33,5 |
|
|
D06 |
30,5 |
|
|||
D310101 |
Kinh tế |
A00 |
27,25 |
Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 9.0 |
|
A01 |
25,75 |
||||
D01 |
25,75 |
||||
D02 |
23,75 |
|
|||
D03 |
25,75 |
|
|||
D04 |
25,75 |
|
|||
D06 |
25,75 |
|
|||
D310106 |
Kinh tế quốc tế |
A00 |
26,5 |
Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,25 |
|
A01 |
25,0 |
||||
D01 |
25,0 |
||||
D03 |
25,0 |
|
|||
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00 |
26,5 |
Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,75 |
|
A01 |
25,0 |
||||
D01 |
25,0 |
||||
D340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00 |
27,0 |
Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,5 |
|
A01 |
25,5 |
||||
D01 |
25,5 |
||||
D340201 |
Tài chính-Ngân hàng |
A00 |
26,25 |
Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,5 |
|
A01 |
24,75 |
||||
D01 |
24,75 |
||||
D380101 |
Luật |
A00 |
26,0 |
|
|
A01 |
24,5 |
|
|||
D01 |
24,5 |
2. Điểm trúng tuyển tại Cơ sở 2 TP Hồ Chí Minh
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Mức điểm trúng tuyển |
Tiêu chí phụ |
D310101 |
Kinh tế |
A00 |
27,0 |
Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 8,5 |
|
A01 |
25,5 |
||||
D01 |
25,5 |
||||
D06 |
25,5 |
||||
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00 |
26,75 |
|
|
A01 |
25,25 |
|
|||
D01 |
25,25 |
|
|||
D340201 |
Tài chính-Ngân hàng |
A00 |
26,5 |
|
|
A01 |
25,0 |
|
|||
D01 |
25,0 |
3. Điểm trúng tuyển tại Cơ sở Quảng Ninh
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Mức điểm trúng tuyển |
Tiêu chí phụ |
1 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00 |
17,0 |
|
A01 |
17,0 |
|
|||
D01 |
17,0 |
|
|||
2 |
D340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00 |
17,0 |
|
A01 |
17,0 |
|
|||
D01 |
17,0 |