Danh sách các trường đại học đã tuyển đủ chỉ tiêu
Danh sách các trường đại học đã tuyển đủ chỉ tiêu Thông tin tuyển sinh 2015 Sau đợt xét tuyển nguyện vọng đợt 1, nhiều trường đại học như Đại học Thương mại, Đại học Công nghiệp Hà Nội, Đại học Sư ...
Danh sách các trường đại học đã tuyển đủ chỉ tiêu
Sau đợt xét tuyển nguyện vọng đợt 1, nhiều trường đại học như Đại học Thương mại, Đại học Công nghiệp Hà Nội, Đại học Sư phạm Hà Nội, Đại học Y Hà Nội, Đại học Luật Hà Nội... đã tuyển đủ chỉ tiêu.
Trực tiếp: Danh sách các trường đại học công bố điểm chuẩn chính thức
Hướng dẫn cách nộp hồ sơ xét tuyển đại học đợt bổ sung
STT |
Mã |
Trường |
Chỉ tiêu ĐH |
Chỉ tiêu CĐ |
Tuyển ĐH |
Tuyển CĐ |
Tổng |
1 |
DTT |
ĐH TÔN ĐỨC THẮNG |
5,800 |
- |
|
|
6,370 |
2 |
HUI |
ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM |
7,474 |
|
|
|
8,389 |
3 |
TMA |
ĐH THƯƠNG MẠI |
3,800 |
- |
4,190 |
80 |
4,330 |
4 |
SPK |
ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM |
4,500 |
|
|
|
5,012 |
5 |
DCN |
ĐH CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI |
6,700 |
2,900 |
|
|
10,068 |
6 |
KSA |
ĐH KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH |
4,000 |
- |
|
|
4,461 |
7 |
SGD |
ĐH SÀI GÒN |
3,500 |
500 |
3,856 |
510 |
4,376 |
8 |
TCT |
ĐH CẦN THƠ |
9,000 |
- |
|
|
9,364 |
9 |
BKA |
ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI |
6,000 |
- |
|
|
6,350 |
10 |
LDA |
ĐH CÔNG ĐOÀN |
1,800 |
100 |
2,109 |
128 |
2,237 |
11 |
DNV |
ĐH NỘI VỤ HÀ NỘI |
1,600 |
300 |
|
|
2,200 |
12 |
TTN |
ĐH TÂY NGUYÊN |
2,760 |
350 |
|
|
3,400 |
13 |
NHS |
ĐH NGÂN HÀNG TP HỒ CHÍ MINH |
2,400 |
- |
2,708 |
|
2,650 |
14 |
HC |
HV HÀNH CHÍNH |
1,500 |
- |
1,703 |
|
1,703 |
15 |
SPH |
ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI |
2,800 |
- |
|
|
2,985 |
16 |
YDS |
ĐH Y DƯỢC TP.HCM |
1,590 |
- |
|
|
1,742 |
17 |
GTS |
ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HCM |
2,400 |
250 |
|
|
2,800 |
18 |
LPS |
ĐH LUẬT TP HCM |
1,500 |
- |
|
|
1,650 |
19 |
HTC |
HV TÀI CHÍNH |
4,000 |
- |
4,114 |
|
4,114 |
20 |
LPH |
ĐH LUẬT HÀ NỘI |
2,395 |
- |
|
|
2,500 |
21 |
CKD |
CĐ KINH TẾ ĐỐI NGOẠI |
- |
2,500 |
|
|
2,602 |
22 |
BVH |
HV CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG |
3,400 |
300 |
|
|
3,800 |
23 |
YKV |
ĐH Y KHOA VINH |
550 |
800 |
|
|
1,450 |
24 |
TAG |
ĐH AN GIANG |
2,350 |
1,060 |
2,454 |
1,052 |
3,502 |
25 |
SPS |
ĐH SƯ PHẠM TP HCM |
3,300 |
160 |
|
|
3,548 |
26 |
KMA |
HV KỸ THUẬT MẬT MÃ |
550 |
- |
614 |
|
614 |
27 |
HHK |
HV HÀNG KHÔNG VIỆT NAM |
650 |
150 |
|
|
857 |
28 |
HCP |
HV CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN |
500 |
- |
|
|
554 |
29 |
HHA |
ĐH HÀNG HẢI |
3,200 |
500 |
|
|
3,752 |
30 |
YDN |
ĐH Y DƯỢC - ĐÀ NẴNG |
1,500 |
600 |
|
|
2,150 |
31 |
KTA |
ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI |
1,950 |
- |
2,024 |
|
1,994 |
32 |
MTC |
ĐH MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP |
450 |
- |
490 |
|
490 |
33 |
NTH |
ĐH NGOẠI THƯƠNG |
3,450 |
- |
|
|
3,490 |
34 |
CYS |
CĐ DƯỢC TRUNG ƯƠNG |
- |
650 |
|
|
680 |
35 |
DKY |
ĐH KỸ THUẬT Y TẾ HẢI DƯƠNG |
520 |
380 |
523 |
380 |
903 |
36 |
KHA |
ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN |
4,800 |
- |
|
|
4,802 |
37 |
GHA |
ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI |
5,000 |
- |
|
|
5,000 |
38 |
TSN |
ĐH NHA TRANG |
2,500 |
1,000 |
|
|
3,500 |
39 |
XDA |
ĐH XÂY DỰNG |
3,300 |
- |
|
|
3,300 |
40 |
YTB |
ĐH Y THÁI BÌNH |
930 |
- |
|
|
930 |
41 |
YHB |
ĐH Y HÀ NỘI |
1,000 |
- |
1,027 |
|
1,027 |