Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ năm 2018
Tối ngày 06/08, Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ đã công bố điểm chuẩn đại học 2018 tất cả các ngành đại học hệ chính quy. > Danh sách trúng tuyển Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2018 > Đại học Văn hiến công bố điểm chuẩn đại học 2018 Tại Đại học Kỹ thuật - Công ...
Tối ngày 06/08, Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ đã công bố điểm chuẩn đại học 2018 tất cả các ngành đại học hệ chính quy.
> Danh sách trúng tuyển Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2018
> Đại học Văn hiến công bố điểm chuẩn đại học 2018
Tại Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ, ngành Kỹ thuật phần mềm, Quản lý công nghiệp lấy điểm chuẩn cao nhất là 16.
Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Công nghệ sinh học, Kỹ thuật hệ thống công nghiệp với 13 điểm.
Điểm chuẩn đại học 2018 cụ thể của các ngành:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02, B00, D07, D08 | 13 |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | D07; A00; A01; C01 | 14.5 |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | D07; A00; A01; C01 | 16 |
4 | 7480104 | Hệ thống thông tin | D07; A00; A01; C01 | 14.25 |
5 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; A02 | 13 |
6 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 14.5 |
7 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | 14.5 |
8 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A02; C01 | 14.5 |
9 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 16 |
10 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A02, C01, D01; A00 | 13 |
11 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D08 | 15.5 |
12 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A02; A00; A01; C01 | 13 |
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
Kênh Tuyển Sinh tổng hợp
> Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2018
> Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung và Đại học Đông Á năm 2018