15/01/2018, 09:38

Điểm chuẩn Đại Học Hải Phòng năm 2017

Điểm chuẩn Đại Học Hải Phòng năm 2017 Điểm chuẩn Đại học 2017 Mời các bạn cùng theo dõi bài viết để cập nhật chi tiết điểm của từng ngành học đối với tất cả các tổ hợp môn, cũng như những lưu ý để có ...

Điểm chuẩn Đại Học Hải Phòng năm 2017

Mời các bạn cùng theo dõi bài viết  để cập nhật chi tiết điểm của từng ngành học đối với tất cả các tổ hợp môn, cũng như những lưu ý để có thể thi đỗ vào trường. 

Sáng ngày 31/7/2017 Trường Đại học Hải Phòng công bố điểm trúng tuyển Đại học, Cao đẳng chính quy năm 2017 như sau: Điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất theo phương thức 1 là 24,5 điểm; thấp nhất là 15,5; điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất theo phương thức 2 (học bạ) là 25 điểm; thấp nhất là 18 điểm. Các ngành đào tạo cao đẳng là 11,5 điểm. Xem chi tiết dưới đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 52140201 Giáo dục Mầm non   15.5  
2 52140202 Giáo dục Tiểu học   16.5  
3 52140205 Giáo dục Chính trị   15.5  
4 52140206 Giáo dục Thể chất   21 Xét tuyển học bạ: 25
5 52140209 Sư phạm Toán học   16  
6 52140211 Sư phạm Vật lý   23  
7 52140212 Sư phạm Hoá học   24.5  
8 52140217 Sư phạm Ngữ văn   17  
9 52140219 Sư phạm Địa lý   15.5  
10 52140231 Sư phạm Tiếng Anh   20.5  
11 52220113 Việt Nam học   15.5 Xét tuyển học bạ: 18
12 52220201 Ngôn ngữ Anh   20.5 Xét tuyển học bạ: 25
13 52220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   20.5 Xét tuyển học bạ: 24.5
14 52220330 Văn học   15.5 Xét tuyển học bạ: 18
15 52310101 Kinh tế   15.5 Xét tuyển học bạ: 18
16 52340101 Quản trị kinh doanh   15.5 Xét tuyển học bạ: 18
17 52340201 Tài chính - Ngân hàng   15.5 Xét tuyển học bạ: 18
18 52340301 Kế toán   15.5 Xét tuyển học bạ: 18
19 52420101 Sinh học   20  
20 52420201 Công nghệ sinh học   23  
21 52460101 Toán học   22  
22 52480201 Công nghệ thông tin   15.5 Xét tuyển học bạ: 18
23 52510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng   15.5 Xét tuyển học bạ: 18
24 52510202 Công nghệ chế tạo máy   15.5 Xét tuyển học bạ:18
25 52510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   15.5 Xét tuyển học bạ:18
26 52510301 Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử   15.5 Xét tuyển học bạ:18
27 52510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   15.5 Xét tuyển học bạ:18
28 52510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   22  
29 52580102 Kiến trúc   20.5 Xét tuyển học bạ:24
30 52620105 Chăn nuôi   21  
31 52620110 Khoa học cây trồng   22  
32 52620301 Nuôi trồng thủy sản   20  
33 52760101 Công tác xã hội   15.5 Xét tuyển học bạ:18
34 51140201 Giáo dục Mầm non   11.5  
35 51140202 Giáo dục Tiểu học   11.5  

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

0