Điểm chuẩn Đại Học Hải Phòng năm 2017
Điểm chuẩn Đại Học Hải Phòng năm 2017 Điểm chuẩn Đại học 2017 Mời các bạn cùng theo dõi bài viết để cập nhật chi tiết điểm của từng ngành học đối với tất cả các tổ hợp môn, cũng như những lưu ý để có ...
Điểm chuẩn Đại Học Hải Phòng năm 2017
Mời các bạn cùng theo dõi bài viết để cập nhật chi tiết điểm của từng ngành học đối với tất cả các tổ hợp môn, cũng như những lưu ý để có thể thi đỗ vào trường.
Sáng ngày 31/7/2017 Trường Đại học Hải Phòng công bố điểm trúng tuyển Đại học, Cao đẳng chính quy năm 2017 như sau: Điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất theo phương thức 1 là 24,5 điểm; thấp nhất là 15,5; điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất theo phương thức 2 (học bạ) là 25 điểm; thấp nhất là 18 điểm. Các ngành đào tạo cao đẳng là 11,5 điểm. Xem chi tiết dưới đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 52140201 | Giáo dục Mầm non | 15.5 | ||
2 | 52140202 | Giáo dục Tiểu học | 16.5 | ||
3 | 52140205 | Giáo dục Chính trị | 15.5 | ||
4 | 52140206 | Giáo dục Thể chất | 21 | Xét tuyển học bạ: 25 | |
5 | 52140209 | Sư phạm Toán học | 16 | ||
6 | 52140211 | Sư phạm Vật lý | 23 | ||
7 | 52140212 | Sư phạm Hoá học | 24.5 | ||
8 | 52140217 | Sư phạm Ngữ văn | 17 | ||
9 | 52140219 | Sư phạm Địa lý | 15.5 | ||
10 | 52140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 20.5 | ||
11 | 52220113 | Việt Nam học | 15.5 | Xét tuyển học bạ: 18 | |
12 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | 20.5 | Xét tuyển học bạ: 25 | |
13 | 52220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 20.5 | Xét tuyển học bạ: 24.5 | |
14 | 52220330 | Văn học | 15.5 | Xét tuyển học bạ: 18 | |
15 | 52310101 | Kinh tế | 15.5 | Xét tuyển học bạ: 18 | |
16 | 52340101 | Quản trị kinh doanh | 15.5 | Xét tuyển học bạ: 18 | |
17 | 52340201 | Tài chính - Ngân hàng | 15.5 | Xét tuyển học bạ: 18 | |
18 | 52340301 | Kế toán | 15.5 | Xét tuyển học bạ: 18 | |
19 | 52420101 | Sinh học | 20 | ||
20 | 52420201 | Công nghệ sinh học | 23 | ||
21 | 52460101 | Toán học | 22 | ||
22 | 52480201 | Công nghệ thông tin | 15.5 | Xét tuyển học bạ: 18 | |
23 | 52510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15.5 | Xét tuyển học bạ: 18 | |
24 | 52510202 | Công nghệ chế tạo máy | 15.5 | Xét tuyển học bạ:18 | |
25 | 52510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15.5 | Xét tuyển học bạ:18 | |
26 | 52510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử | 15.5 | Xét tuyển học bạ:18 | |
27 | 52510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15.5 | Xét tuyển học bạ:18 | |
28 | 52510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 22 | ||
29 | 52580102 | Kiến trúc | 20.5 | Xét tuyển học bạ:24 | |
30 | 52620105 | Chăn nuôi | 21 | ||
31 | 52620110 | Khoa học cây trồng | 22 | ||
32 | 52620301 | Nuôi trồng thủy sản | 20 | ||
33 | 52760101 | Công tác xã hội | 15.5 | Xét tuyển học bạ:18 | |
34 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | 11.5 | ||
35 | 51140202 | Giáo dục Tiểu học | 11.5 |
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.