15/01/2018, 09:28

Điểm chuẩn Đại học Đà Nẵng năm 2017

Điểm chuẩn Đại học Đà Nẵng năm 2017 Điểm chuẩn Đại học 2017 Đại học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển đợt 1 năm 2017 vào các cơ sở giáo dục đại học thành viên theo kết quả thi THPT Quốc gia và theo ...

Điểm chuẩn Đại học Đà Nẵng năm 2017

Đại học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển đợt 1 năm 2017 vào các cơ sở giáo dục đại học thành viên theo kết quả thi THPT Quốc gia và theo học bạ. Mời các bạn cùng tham khảo để biết chính xác kết quả của bản thân trong kì thi THPT Quốc gia 2017 vừa qua.

1. Xét tuyển theo THPT Quốc gia

STT

MÃ TRƯỜNG
Ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển ngành

Điều kiện phụ

I

DDK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

   

1

52140214

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành SPKT điện - điện tử)

19.00

TO >= 4.8;LI >= 6;TTNV <= 3

2

52420201

Công nghệ sinh học

23.75

TO >= 6.2;HO >= 7.25;TTNV <= 3

3

52480201

Công nghệ thông tin

26.00

TO >= 7.6;LI >= 8.75;TTNV <= 3

4

52480201CLC1

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Anh)

24.50

TO >= 7.4;LI >= 8;TTNV <= 1

5

52480201CLC2

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Nhật)

23.00

TO >= 6;LI >= 8.5;TTNV <= 2

6

52510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

17.00

TO >= 6;LI >= 4.25;TTNV <= 2

7

52510202

Công nghệ chế tạo máy

21.75

TO >= 6.4;LI >= 6;TTNV <= 1

8

52510601

Quản lý công nghiệp

19.25

TO >= 6.2;LI >= 5.5;TTNV <= 2

9

52520103

Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực)

23.00

TO >= 6.4;LI >= 7.5;TTNV <= 1

10

52520114

Kỹ thuật cơ - điện tử

24.25

TO >= 6;LI >= 7.75;TTNV <= 2

11

52520115

Kỹ thuật nhiệt (Gồm các chuyên ngành: Nhiệt điện lạnh; Kỹ thuật năng lượng & môi trường)

19.50

TO >= 5.6;LI >= 6.25;TTNV <= 3

12

52520122

Kỹ thuật tàu thủy

17.00

TO >= 5.6;LI >= 5.25;TTNV <= 1

13

52520201

Kỹ thuật điện, điện tử

23.50

TO >= 7;LI >= 7;TTNV <= 1

14

52520201CLC

Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao)

16.00

TO >= 5.2;LI >= 4;TTNV <= 2

15

52520209

Kỹ thuật điện tử & viễn thông

21.50

TO >= 6.6;LI >= 7;TTNV <= 3

16

52520209CLC

Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao)

20.00

TO >= 6;LI >= 7;TTNV <= 1

17

52520216

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

25.00

TO >= 7.2;LI >= 7.25;TTNV <= 2

18

52520216CLC

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)

17.75

TO >= 5.8;LI >= 4.75;TTNV <= 1

19

52520301

Kỹ thuật hóa học

21.25

TO >= 5.8;HO >= 7.25;TTNV <= 3

20

52520320

Kỹ thuật môi trường

17.50

TO >= 5.4;HO >= 5.5;TTNV <= 3

21

52520604CLC

Kỹ thuật dầu khí (Chất lượng cao)

20.50

TO >= 6.6;HO >= 8.5;TTNV <= 5

22

52540102

Công nghệ thực phẩm

25.00

TO >= 6.8;HO >= 7;TTNV <= 4

23

52540102CLC

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

20.00

TO >= 5.6;HO >= 6.5;TTNV <= 3

24

52580102CLC

Kiến trúc (Chất lượng cao)

19.50

Vẽ mỹ thuật >= 5.25;TO >= 5.6;TTNV <= 1

25

52580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

21.00

TO >= 6.8;LI >= 6.5;TTNV <= 2

26

52580202

Kỹ thuật công trình thủy

16.25

TO >= 7;LI >= 4.75;TTNV <= 2

27

52580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

18.00

TO >= 6.2;LI >= 5.75;TTNV <= 3

28

52580205CLC

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)

18.00

TO >= 6.8;LI >= 4.5;TTNV <= 5

29

52580208

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng

19.75

TO >= 6.4;LI >= 6.5;TTNV <= 2

30

52580301

Kinh tế xây dựng

20.25

TO >= 6.2;LI >= 5.75;TTNV <= 1

31

52850101

Quản lý tài nguyên & môi trường

19.50

TO >= 5;HO >= 6.5;TTNV <= 3

32

52905206

Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông

16.50

N1 >= 4.6;TO >= 5.6;TTNV <= 6

33

52905216

Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng

16.25

N1 >= 3.4;TO >= 8;TTNV <= 1

34

PFIEV

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV)

19.25

TO >= 6.6;LI >= 5.75;TTNV <= 1

II

DDQ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

   

1

52310101

Kinh tế

21.50

TTNV <= 10

2

52310205

Quản lý Nhà nước

20.25

TTNV <= 9

3

52340101

Quản trị kinh doanh

22.00

TTNV <= 9

4

52340103

Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành

22.50

TTNV <= 7

5

52340107

Quản trị khách sạn

23.75

TTNV <= 8

6

52340115

Marketing

22.50

TTNV <= 8

7

52340120

Kinh doanh quốc tế

24.50

TTNV <= 13

8

52340121

Kinh doanh thương mại

21.75

TTNV <= 8

9

52340201

Tài chính - Ngân hàng

20.25

TTNV <= 20

10

52340301

Kế toán

21.75

TTNV <= 10

11

52340302

Kiểm toán

21.00

TTNV <= 13

12

52340404

Quản trị nhân lực

21.75

TTNV <= 12

13

52340405

Hệ thống thông tin quản lý

20.00

TTNV <= 7

14

52380101

Luật

21.75

TTNV <= 9

15

52380107

Luật kinh tế

22.50

TTNV <= 8

16

52460201

Thống kê

20.00

TTNV <= 6

III

DDS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

   

1

52140201

Giáo dục Mầm non

21.50

Năng khiếu >= 6.25;TO >= 5.8;VA >= 8.5;TTNV <= 1

2

52140202

Giáo dục Tiểu học

22.00

TO >= 6.2;VA >= 7.5;N1 >= 8.4;TTNV <= 3

3

52140205

Giáo dục Chính trị

24.00

VA >= 5.5;TTNV <= 2

4

52140209

Sư phạm Toán học

24.25

TO >= 7;LI >= 8;TTNV <= 6

5

52140210

Sư phạm Tin học

15.75

TO >= 3.4;LI >= 5.5;TTNV <= 1

6

52140211

Sư phạm Vật lý

21.50

LI >= 5;TO >= 8.6;TTNV <= 6

7

52140212

Sư phạm Hoá học

22.00

HO >= 6.75;TO >= 7.6;TTNV <= 4

8

52140213

Sư phạm Sinh học

17.50

SI >= 6.25;TO >= 5.2;HO >= 5.5;TTNV <= 2

9

52140217

Sư phạm Ngữ văn

23.50

VA >= 5.75;SU >= 5.75;DI >= 8.5;TTNV <= 2

10

52140218

Sư phạm Lịch sử

22.25

SU >= 5.25;VA >= 5;TTNV <= 2

11

52140219

Sư phạm Địa lý

21.50

DI >= 7.25;VA >= 4.5;SU >= 6.25;TTNV <= 1

12

52140221

Sư phạm Âm nhạc

21.75

Năng khiếu 1 >= 6.5;Năng khiếu 2 >= 7;
VA >= 7.75;TTNV <= 1

13

52220113

Việt Nam học

16.75

VA >= 3;TTNV <= 3

14

52220310

Lịch sử

16.25

SU >= 2.75;VA >= 6;TTNV <= 3

15

52220330

Văn học

15.50

VA >= 4.5;TTNV <= 5

16

52220340

Văn hoá học

15.50

VA >= 5;TTNV <= 4

17

52310401

Tâm lý học

16.75

TTNV <= 5

18

52310501

Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch)

16.75

DI >= 3.75;VA >= 3.75;TTNV <= 3

19

52320101

Báo chí

18.25

VA >= 4;TTNV <= 3

20

52420201

Công nghệ sinh học

16.00

SI >= 3.5;HO >= 6.25;TO >= 6.2;TTNV <= 1

21

52440102

Vật lý học

15.75

LI >= 5.25;TO >= 5.6;TTNV <= 3

22

52440112

Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa Dược (tăng cường Tiếng Anh);3. Hóa phân tích môi trường

15.50

HO >= 5.5;TO >= 5.2;TTNV <= 2

23

52440217

Địa lý tự nhiên (Chuyên ngành Địa lý tài nguyên & môi trường)

24.00

TO >= 6;TTNV <= 2

24

52440301

Khoa học môi trường

15.75

HO >= 4;TO >= 5;TTNV <= 3

25

52460112

Toán ứng dụng, gồm:1. Toán ứng dụng;2. Toán ứng dụng (tăng cường tiếng Anh)

15.50

TO >= 5.8;LI >= 4.5;TTNV <= 3

26

52480201

Công nghệ thông tin

17.75

TO >= 5.2;LI >= 5.25;TTNV <= 3

27

52480201CLC

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

16.50

TO >= 5.2;LI >= 4.25;TTNV <= 4

28

52760101

Công tác xã hội

16.75

VA >= 4;TTNV <= 2

29

52850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

15.50

SI >= 3.25;TO >= 5.6;HO >= 5.75;TTNV <= 4

IV

DDF

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

   

1

52140231

Sư phạm tiếng Anh

24.75

N1 >= 9.2;TTNV <= 1

2

52140233

Sư phạm tiếng Pháp

18.75

TTNV <= 2

3

52140234

Sư phạm tiếng Trung Quốc

22.25

TTNV <= 2

4

52220201

Ngôn ngữ Anh

22.50

N1 >= 8.4;TTNV <= 4

5

52220201CLC

Ngôn ngữ Anh (CLC)

19.75

N1 >= 7.2;TTNV <= 1

6

52220202

Ngôn ngữ Nga

18.75

TTNV <= 3

7

52220203

Ngôn ngữ Pháp

20.50

TTNV <= 1

8

52220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

23.50

TTNV <= 2

9

52220209

Ngôn ngữ Nhật

25.00

TTNV <= 5

10

52220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

24.25

N1 >= 8;TTNV <= 7

11

52220212

Quốc tế học

20.50

N1 >= 8.4;TTNV <= 2

12

52220212CLC

Quốc tế học (CLC)

19.25

N1 >= 6;TTNV <= 2

13

52220213

Đông Phương học

20.75

TTNV <= 3

14

52220222

Ngôn ngữ Thái Lan

20.75

N1 >= 6.2;TTNV <= 1

V

DDP

PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM

   

1

52140202

Giáo dục Tiểu học

20.00

TTNV <= 3

2

52140209

Sư phạm Toán học

15.50

TTNV <= 1

3

52310101

Kinh tế

15.50

TTNV <= 2

4

52340101

Quản trị kinh doanh

15.50

TTNV <= 3

5

52340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15.50

TTNV <= 1

6

52340121

Kinh doanh thương mại

15.50

TTNV <= 2

7

52340201

Tài chính - ngân hàng

15.50

TTNV <= 3

8

52340301

Kế toán

15.50

TTNV <= 1

9

52340302

Kiểm toán

15.50

TTNV <= 2

10

52380107

Luật kinh tế

15.50

TTNV <= 5

11

52420201

Công nghệ Sinh học

15.50

TTNV <= 5

12

52480201

Công nghệ thông tin

15.50

TTNV <= 2

13

52520201

Kỹ thuật điện, điện tử

15.50

TTNV <= 1

14

52580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15.50

TTNV <= 1

15

52580301

Kinh tế xây dựng

15.50

TTNV <= 1

16

52620114

Kinh doanh nông nghiệp

15.50

TTNV <= 2

VI

DDY

KHOA Y DƯỢC

   

1

52720101

Y đa khoa

26.25

TO >= 7.2;SI >= 8.25;HO >= 9.25;TTNV <= 2

2

52720401

Dược học

25.25

TO >= 7;TTNV <= 4

3

52720501

Điều dưỡng

22.25

TO >= 5.6;SI >= 6.75;HO >= 8.5;TTNV <= 5

4

52720601

Răng - Hàm - Mặt

25.50

TO >= 7;SI >= 8.5;HO >= 8.5;TTNV <= 6

VII

DDV

VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT- ANH

   

1

DBMS

Khoa học Y sinh

16.00

TO >= 4.6;TTNV <= 4

2

DCSE

Khoa học và Kỹ thuật máy tính

16.00

TO >= 6.6;TTNV <= 3

3

DIBM

Quản trị và kinh doanh quốc tế

16.25

TTNV <= 1

VIII

DDC

KHOA CÔNG NGHỆ

   

1

52510103

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

15.50

TO >= 4.2;TTNV <= 2

2

52510201

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

15.50

TO >= 4;TTNV <= 2

3

52510205

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

15.50

TO >= 2.8;TTNV <= 1

4

52510301

Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử

15.50

TO >= 4.6;TTNV <= 1

5

52510303

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

15.50

TO >= 4.8;TTNV <= 1

6

52510406

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

15.50

TO >= 5.6;TTNV <= 7

IX

DDI

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

   

1

52340101

Quản trị kinh doanh

15.50

TO >= 4;TTNV <= 2

2

52480201

Công nghệ thông tin

17.00

TO >= 4.4;TTNV <= 4

3

52510304

Công nghệ kỹ thuật máy tính

15.50

TO >= 5.4;TTNV <= 3

         

Ghi chú:

     

(1) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển ngành; TTNV là "Thứ tự nguyện vọng".

(2) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển ngành được quy về thang điểm 30.

(3) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển ngành là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.

(4) Mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

2. Xét tuyển theo học bạ

STT

MÃ TRƯỜNG
Ngành

TÊN TRƯỜNG/Tên ngành

Điểm trúng tuyển ngành

I

DDS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

 

1

52140221

Sư phạm Âm nhạc

32.85

II

DDP

PHÂN HIỆU KON TUM

 

1

52310101

Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế phát triển)

18.00

2

52340101

Quản trị kinh doanh

18.00

3

52340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18.00

4

52340121

Kinh doanh thương mại

18.00

5

52340201

Tài chính - ngân hàng

18.00

6

52340301

Kế toán

18.00

7

52340302

Kiểm toán

18.00

8

52380107

Luật kinh tế

18.00

9

52480201

Công nghệ thông tin

18.00

10

52520201

Kỹ thuật điện, điện tử

18.00

11

52580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

18.00

12

52580301

Kinh tế xây dựng

18.00

13

52620114

Kinh doanh nông nghiệp

18.00

14

52420201

Công nghệ Sinh học

18.00

III

DDV

VIỆN NGHIÊN CỨU & ĐÀO TẠO VIỆT ANH

 

1

DIBM

Quản trị và kinh doanh Quốc tế

18.00

2

DCSE

Khoa học và Kỹ thuật máy tính

18.00

3

DBMS

Khoa học Y sinh

18.00

IV

DDC

KHOA CÔNG NGHỆ

 

1

52510103

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng
(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

18.00

2

52510201

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
(Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy)

18.00

3

52510205

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

18.00

4

52510301

Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
(Các chuyên ngành: Hệ thống cung cấp điện - Kỹ thuật điện tử)

18.00

5

52510303

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

18.00

6

52510406

Công nghệ Kỹ thuật Môi trườ

0