15/01/2018, 09:27

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 10: Where were you yesterday?

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 10: Where were you yesterday? Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 10 VnDoc.com ...

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 10: Where were you yesterday?

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 10

VnDoc.com xin giới thiệu đến các em  do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây là nguồn tài liệu hữu ích với nội dung giải chi tiết và dễ hiểu sẽ giúp các em nâng cao chất lượng môn học.

Unit 10. Where were you yesterday? trang 40 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới

Unit 10.Where were you yesterday?

Bài 10. Hôm qua bạn ở đâu?

A. PHONICS - Phát âm

(1) Complete and say the words aloud.

Hoàn thành và đọc to những từ sau.

1. painted /id/

2. played /d/

3. watched /t/

2) Complete with the words above and say the sentences aloud. (Hoàn thành với các từ trên và đọc to những câu sau.)

Key:

1. painted

Cô ấy đã vẽ 1 bức tranh rất đẹp ngày hôm qua.

2. played

Anh ấy đã chơi piano sáng hôm qua.

3. watched

Mai và anh trai cô ấy đã xem TV tối nay.

B. VOCABULARY - Từ vựng

(1) Read and match. (Đọc và nối)

Key:

1 - b

chơi cầu lông

2 - c

xem TV

3 - a

vẽ 1 bức tranh

4 - d

tưới hoa

2) Look and write. (Nhìn và viết)

1. painted a picture

Tôi đã vẽ 1 bức tranh ngày hôm qua.

2. played badminton

Tony và Phong đã chơi cầu lông hôm qua.

3. watched TV/ a video

Linda đã xem TV/ video tối qua.

4. watered the flowers

Bố và tôi đã tưới hoa sáng nay.

C. SENTENCE PATTERNS - cặp câu

1) Read and match. (Đọc và nối)

Key:

1. d

Sáng nay cậu đã ở đâu? Tớ ở vườn thú.

2. a

Sáng hôm qua Mai đã ở đâu? Cô ấy ở trường.

3. e

Bạn đã làm gì chiều nay? Tôi xem TV.

4. b

Mai và Linda đã làm gì chiều hôm qua? Họ tưới cây.

5. c

Họ đã chơi cờ phải không? Không phải.

2) Put the words in order. Then read aloud.

Xếp các từ theo đúng thứ tự sau đó đọc to.

Key:

1. Where were you yesterday morning?

Bạn ở đâu sáng hôm qua?

2. What did you do this afternoon?

Bạn đã làm gì chiều nay?

3. We painted a picture this afternoon.

Chúng tôi đã vẽ 1 bức tranh chiều nay.

4. Did you play the piano yesterday evening?

Bạn đã chơi piano tối qua phải không?

D. SPEAKING - nói

1) Read and reply. (Đọc và đáp lại)

Key:

1. Bạn đã ở đâu tói hôm qua?

2. Bạn đã làm gì tối qua?

3. Cô ấy đã ở đâu sáng hôm qua?

4. Cô ấy đã làm gì tối qua?

2) Talk about what you did yesterday.

Nói về việc bạn đã làm hôm qua.

E. READING - đọc

(1) Read and complete. (Đọc và hoàn thành)

Key:

1. weekend

2. home

3. did

4. watered

5. played

6. watched

Jack: Bạn ở đâu cuối tuần trước?

Linda: Tôi ở nhà.

Jack: Bạn đã làm gì?

Linda: Tôi tưới cây vào buổi sáng. Vào buổi chiều, tôi chơi cầu lông với mẹ tôi. Vào buổi tối, tôi xem TV.

2) Read and tick (√) T (True) or F (False).

Đọc và tích vào ô T (đúng), F (sai)

Key:

1. F

Jack đã dậy sớm.

2. F

Vào buổi sáng, anh ấy dọn phòng khách.

3. T

Vào buổi chiều anh ấy làm vườn.

4. T 

Sau đó anh ấy làm bài về nhà.

5. F

Vào buổi tối, anh ấy nói chuyện qua mạng với bạn của mình là Mai.

Phong thân mến,

Tớ là Jack. Hôm qua thật là vui và thoải mái. Tớ dậy muộn. Vào buổi sáng, tớ dọn phòng của mình. Vào buổi chiều, tớ tưới hoa trong vườn. Sau đó tớ làm bài về nhà. Vào buổi tối, tớ nói chuyện qua mạng với bạn là Nam. Chúng tớ nói về những bộ phim yêu thích. Cậu đã làm gì hôm qua?

Jack

F. WRITING - viết

1) Look and write. (Nhìn và viết)

Key:

1. Tối qua Mai đã nghe nhạc.

1. played chess

Hôm qua Nam và Phong đã chơi cờ.

2. played basketball

Cuối tuần trước, Tony và Tom đã chơi bóng rổ.

3. played the piano

Tuần trước, Linda đã chơi piano.

2) Write about what you did last weekend.

Viết về những gì bạn đã làm cuối tuần trước.

Key:

Xin chào, tên tôi là.........

0