15/01/2018, 09:29

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM năm 2017

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM năm 2017 Điểm chuẩn Đại học 2017 Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM đã chính thức công bố điểm trúng tuyển hệ đại học ...

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM năm 2017

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM đã chính thức công bố điểm trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2017, mời các bạn cùng tham khảo chi tiết trong bài viết dưới đây để biết kết quả của bản thân tại kì thi THPT Quốc gia.

Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM đã chính thức công bố điểm chuẩn các ngành năm 2017, cụ thể như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Xét điểm thi

THPTQG năm 2017

Xét điểm

học bạ THPT

1

52510202

Công nghệ chế tạo máy

17.50

20.00

2

52540102

Công nghệ Thực phẩm

23.00

24.00

Công nghệ Thực phẩm (Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh)

18.00

20.00

3

52420201

Công nghệ Sinh học

20.50

21.50

Công nghệ Sinh học (Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh)

18.00

20.00

4

52480201

Công nghệ Thông tin

19.50

21.50

5

52510401

Công nghệ Kỹ thuật Hóa Học

17.50

21.00

6

52540105

Công nghệ Chế biến thủy sản

18.25

20.00

7

52540110

Đảm bảo chất lượng & ATTP

20.75

21.50

8

52510301

Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử

18.50

20.00

9

52510406

Công nghệ Kỹ thuật môi trường

17.00

20.00

10

52340101

Quản trị Kinh doanh

20.00

22.00

Quản trị Kinh doanh (Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh)

18.00

20.00

11

52340201

Tài chính – Ngân hàng

18.75

21.50

12

52340301

Kế toán

19.25

22.00

Kế toán(Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh)

18.00

20.00

13

52510203

Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử

18.50

21.00

14

52340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

19.75

21.00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh)

18.00

20.00

15

52720398

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

19.00

21.00

16

52540204

Công nghệ May

20.00

21.00

17

52510402

Công nghệ vật liệu

16.25

18.00

18

52220201

Ngôn ngữ Anh

18.50

20.00

19

52340109

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

19.25

21.00

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh)

18.00

20.00

20

52850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

16.00

18.00

21

52510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

16.00

18.00

22

52480299

An toàn thông tin

16.00

18.00

0