05/06/2018, 20:28
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM năm 2015
Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 ĐH Công nghệ TPHCM năm 2015 1. ĐẠI HỌC STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn 1 D510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô 15 2 D420201 Công nghệ sinh học 15 3 ...
Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 ĐH Công nghệ TPHCM năm 2015
1. ĐẠI HỌC
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | D510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | 15 |
2 | D420201 | Công nghệ sinh học | 15 |
3 | D480201 | Công nghệ thông tin | 15 |
4 | D540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 |
5 | D220213 | Đông phương học | 15 |
6 | D340301 | Kế toán | 15 |
7 | D580102 | Kiến trúc | 15 |
8 | D580301 | Kinh tế xây dựng | 15 |
9 | D520114 | Kỹ thuật cơ – điện tử | 15 |
10 | D520103 | Kỹ thuật cơ khí | 15 |
11 | D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 15 |
12 | D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 15 |
13 | D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
14 | D520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 |
15 | D520320 | Kỹ thuật môi trường | 15 |
16 | D580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 |
17 | D380107 | Luật kinh tế | 15 |
18 | D340115 | Marketing | 15 |
19 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
20 | D220209 | Ngôn ngữ Nhật | 15 |
21 | D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
22 | D340107 | Quản trị khách sạn | 15 |
23 | D340101 | Quản trị kinh doanh | 15 |
24 | D340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 |
25 | D340201 | Tài chính – Ngân hàng | 15 |
26 | D310401 | Tâm lý học | 15 |
27 | D210403 | Thiết kế đồ họa | 15 |
28 | D210405 | Thiết kế nội thất | 15 |
29 | D210404 | Thiết kế thời trang | 15 |
30 | D320104 | Truyền thông đa phương tiện | 15 |
2. CAO ĐẲNG
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | C510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 12 |
2 | C510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 12 |
3 | C510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 12 |
4 | C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 12 |
5 | C510303 | Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa | 12 |
6 | C510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 12 |
7 | C510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 12 |
8 | C510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 12 |
9 | C420201 | Công nghệ sinh học | 12 |
10 | C480201 | Công nghệ thông tin | 12 |
11 | C540102 | Công nghệ thực phẩm | 12 |
12 | C340301 | Kế toán | 12 |
13 | C340115 | Marketing | 12 |
14 | C340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 12 |
15 | C340107 | Quản trị khách sạn | 12 |
16 | C340101 | Quản trị kinh doanh | 12 |
17 | C340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 12 |
18 | C340201 | Tài chính – Ngân hàng | 12 |
19 | C210403 | Thiết kế đồ họa | 12 |
20 | C210405 | Thiết kế nội thất | 12 |
21 | C210404 | Thiết kế thời trang | 12 |
22 | C220201 | Tiếng Anh | 12 |
23 | C220209 | Tiếng Nhật | 12 |
Đăng ký nhận chính xác nhất, Soạn tin: DCL (dấu cách) DKC (dấu cách) Mãngành gửi 8712 Ví dụ: DCL DKC D340101 gửi 8712 Trong đó DKC là Mã trường D340101 là mã ngành Quản trị kinh doanh |
zaidap.com - Theo ĐH Công nghệ TPHCM
>> Điểm xét tuyển NV1 Đại học Công nghệ TPHCM năm 2015