05/06/2018, 22:25

ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố phương án tuyển sinh 2017

Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh Mã tuyển sinh tại Cơ sở chính thành phố Hồ Chí Minh: HUI Mã tuyển sinh tại Phân hiệu Quảng Ngãi: IUQ 1. Đối tượng tuyển sinh: Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2017. 2. Phạm vi tuyển sinh: ...

Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh

Mã tuyển sinh tại Cơ sở chính thành phố Hồ Chí Minh: HUI

Mã tuyển sinh tại Phân hiệu Quảng Ngãi: IUQ

1. Đối tượng tuyển sinh: Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2017.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển 

Cơ sở chính tại thành phố Hồ Chí Minh: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2017.

- Phân hiệu tại tỉnh Quảng Ngãi

+ 50 % sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2017.

+ 50 % xét tuyển theo điểm Học bạ của 2 học kỳ lớp 12.

Các tổ hợp xét tuyển:

a)    Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học

b)    Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý

c)    Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học

d)    Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

e)    Khối D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học

f)    Khối C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý

g)    Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

h)    Khối D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

i)    Khối D15: Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý

j)    Khối D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên

k)    Khối D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội

Căn cứ xét tuyển:

+ Điểm  xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển (được làm tròn đến 0,25 và không nhân hệ số); cộng với điểm ưu  tiên đối tượng, điểm ưu tiên khu vực (theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo). Điểm bài thi Khoa học tự nhiên và điểm bài thi Khoa học xã hội là điểm trung bình chung của các môn thi thành phần.

+ Điều kiện phụ: Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét trúng tuyển theo điều kiện phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét tuyển (nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn).

+ Không có sự chênh lệch giữa các tổ hợp xét tuyển.

4. Chỉ tiêu, mã ngành

STT Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính
1 52510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Nhóm ngành Công nghệ Điện gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
280 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Toán
2 52510301C Nhóm ngành Công nghệ Điện tuyển sinh 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Đại học Chất lượng cao
80 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Toán
3 52510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
Nhóm ngành Công nghệ Điện tử gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông; Công nghệ kỹ thuật máy tính
320 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Toán
4 52510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
Đại học chất lượng cao
40 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Toán
5 52510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 120 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Toán
6 52510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Đại học Chất lượng cao
40 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Toán
7 52510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 60 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Toán
8 52510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Đại học chất lượng cao
40 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Toán
9 52510202 Công nghệ chế tạo máy 130 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Toán
10 52510202C Công nghệ chế tạo máy
Đại học chất lượng cao
40 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Toán
11 52510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 335 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Toán
12 52510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 140 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Toán
13 52580201 Kỹ thuật công trình xây dựng
Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng gồm 02 ngành: Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
130 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Toán
14 52540204 Công nghệ may 140 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Toán
15 52210404 Thiết kế thời trang 70 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Toán
16 52480201 Công nghệ thông tin
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin
380 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Toán
17 52480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin tuyển sinh ngành Kỹ thuật phần mềm
Đại học chất lượng cao
120 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Toán
18 52510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 310 Toán, Vật Lý, Hóa học Hóa Toán, Hóa học, Sinh học  Hóa Toán, Hóa học, Tiếng Anh Hóa Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Khoa học tự nhiên
19 52510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học
Đại học chất lượng cao
80 Toán, Vật Lý, Hóa học Hóa Toán, Hóa học, Sinh học  Hóa Toán, Hóa học, Tiếng Anh Hóa Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Khoa học tự nhiên
20 52540102 Công nghệ thực phẩm
Nhóm ngành Thực phẩm gồm 03 ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm
175 Toán, Vật Lý, Hóa học Hóa Toán, Hóa học, Sinh học  Hóa Toán, Hóa học, Tiếng Anh Hóa Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Khoa học tự nhiên
21 52540102C Công nghệ thực phẩm
Đại học chất lượng cao
40 Toán, Vật Lý, Hóa học Hóa Toán, Hóa học, Sinh học  Hóa Toán, Hóa học, Tiếng Anh Hóa Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Khoa học tự nhiên
22 52420201 Công nghệ sinh học 120 Toán, Vật Lý, Hóa học Hóa Toán, Hóa học, Sinh học  Hóa Toán, Hóa học, Tiếng Anh Hóa Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Khoa học tự nhiên
23 52420201C Công nghệ sinh học
Đại học chất lượng cao
40 Toán, Vật Lý, Hóa học Hóa Toán, Hóa học, Sinh học  Hóa Toán, Hóa học, Tiếng Anh Hóa Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Khoa học tự nhiên
24 52510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
Nhóm ngành Môi trường gồm 03 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường; Khoa học môi trường
858 Toán, Vật Lý, Hóa học Hóa Toán, Hóa học, Sinh học  Hóa Toán, Hóa học, Tiếng Anh Hóa Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Khoa học tự nhiên
25 52510406C Nhóm ngành Môi trường tuyển sinh 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường
Đại học chất lượng cao
80 Toán, Vật Lý, Hóa học Hóa Toán, Hóa học, Sinh học  Hóa Toán, Hóa học, Tiếng Anh Hóa Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Khoa học tự nhiên
26 52340301 Kế toán
Nhóm ngành Kế toán-Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán
322 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh  Toán
27 52340301C Kế toán
Đại học chất lượng cao
200 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh  Toán
28 52340201 Tài chính – Ngân hàng
Ngành Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp
345 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh  Toán
29 52340201C Ngành Tài chính ngân hàng tuyển sinh 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp
Đại học chất lượng cao
160 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh  Toán
30 52340115 Marketing 140 Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh  Toán
31 52340115C Marketing
Đại học chất lượng cao
40 Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh  Toán
32 52340101 Quản trị kinh doanh 280 Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh  Toán
33 52340101C Quản trị kinh doanh
Đại học chất lượng cao
200 Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh  Toán
34 52340107 Quản trị khách sạn 70 Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh  Toán
35 52340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 70 Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh  Toán
36 52340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 70 Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh  Toán
37 52340120 Kinh doanh quốc tế 140 Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh  Toán
38 52340120C Kinh doanh quốc tế
Đại học chất lượng cao
40 Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh  Toán
39 52340122 Thương mại điện tử 70 Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Toán
40 52380107 Luật kinh tế 60 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh  Toán
41 52380108 Luật quốc tế 60 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh  Toán
42 52220201 Ngôn ngữ Anh 480 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Tiếng Anh Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh  Tiếng Anh

Theo Thethaohangngay

0