14/01/2018, 17:03

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 5 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 5 năm 2015 - 2016 Đề thi giải Toán qua mạng lớp 6 có đáp án Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 5 là đề thi giải Toán qua mạng có đáp án đi kèm, được VnDoc sưu tầm và ...

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 5 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 5 

 là đề thi giải Toán qua mạng có đáp án đi kèm, được VnDoc sưu tầm và giới thiệu nhằm giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2015 - 2016.

Bộ đề thi Violympic Toán lớp 6 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 3 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 4 năm 2015 - 2016

trực tuyến

Bài 1: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (....)

Câu 1.1: Tập hợp các số có 2 chữ số là bội của 41 là: {..........}

Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"

Câu 1.2: Tập hợp các số tự nhiên x là bội của 13 và 26 ≤ x ≤ 104 có .............. phần tử.

Câu 1.3: Viết số 43 dưới dạng tổng hai số nguyên tố a và b với a < b. Khi đó b = ..............

Câu 1.4: Tập hợp các số tự nhiên x sao cho 6 chia hết cho (x - 1) là: {..............}

Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"

Câu 1.5: Có bao nhiêu hợp số có dạng 23a?

Câu 1.6: Số số nguyên tố có dạng 13a là: .............

Câu 1.7: Tìm số nguyên tố p sao cho: p + 10 và p + 14 cũng là số nguyên tố.

Câu 1.8: Có bao nhiêu số nguyên tố có dạng a1?

Câu 1.9: Số 162 có tất cả ................ ước.

Câu 1.10: Tổng 5 số nguyên tố đầu tiên là: .................

Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ

Câu 2.1: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn không vượt quá 60 là:

A. 61                             B. 60                             C. 30                        D. 31

Câu 2.2: Số phần tử của tập hợp P = {13; 15; 17; ...........; 85; 87} là:

A. 34                             B. 38                              C. 36                    D. 37

Câu 2.3: Cho hai tập hợp A = {n ∈ NI n > 4} và B là tập hợp các số tự nhiên chẵn, nhỏ hơn 12. Gọi C là tập hơn con chung của cả hai tập hợp A và B. Số phần tử nhiều nhất có thể của C là:

A. 4                                B. 7                             C. 6                        D. 3

Câu 2.4: Cho 6 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tất cả các đường thẳng đi qua 2 trong 6 điểm đã cho là:

A. 6                                B. 12                          C. 15                         D. 9

Câu 2.5: Cho 5 chữ số: 2; 5; 9; 7; 4. Có thể lập được tất cả các số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên là:

A. 18                               B. 20                          C. 24                      D. 60

Câu 2.6: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 7 và nhỏ hơn 50 là:

A. 8                                 B. 10                         C. 14                       D. 12

Câu 2.7: Tập hợp các số nguyên tố có hai chữ số lớn hơn 51 có số phần tử là:

A. 11                                B. 10                          C. 9                      D. 8

Câu 2.8: Từ nào sau đây có tập hợp các chữ cái gồm 5 phần tử?

A. Sông Sài Gòn             B. Sông Hồng               C. Sông Mê Kông               D. Sông Đồng Nai

Câu 2.9: Khi chia một số cho 48 được số dư là 41. Nếu chia số đó cho 16 thì số dư là: ..................

A. 12                                B. 21                     C. 41               D. 9

Câu 2.10: Cho 5 chữ số: 2; 5; 0; 6; 1. Có thể lập được tất cả các số có 2 chữ số khác nhau từ các chữ số trên là:

A. 9                                  B. 18                   C. 16                 D. 12

Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 5

Bài 1:

Câu 1.1: 41, 82         Câu 1.2: 7             Câu 1.3: 41           Câu 1.4: 2, 3, 4, 7          Câu 1.5: 8

Câu 1.6: 3                Câu 1.7: 3              Câu 1.8: 5            Câu 1.9: 10                   Câu 1.10: 28

Bài 2:

Câu 2.1: D             Câu 2.2: B               Câu 2.3: D           Câu 2.4: C             Câu 2.5: B

Câu 2.6: A             Câu 2.7: B               Câu 2.8: B           Câu 2.9: D              Câu 2.10: C

0