14/01/2018, 15:13

Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 13 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 13 năm 2015 - 2016 Đề thi giải Toán trên mạng lớp 5 có đáp án Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 13 Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 13 năm 2015-2016 là đề thi giải Toán ...

Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 13 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 13

Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 13 năm 2015-2016 là đề thi giải Toán qua mạng dành cho học sinh lớp 5 diễn ra ngày 29/01/2016. Đề thi Toán có đáp án đi kèm, hi vọng giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2015 - 2016.

Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 11 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 12 năm 2015 - 2016

Mời làm: Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 13 năm 2015-2016 trực tuyến

 Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm

Câu 1.1: Một tấm bìa hình tròn có đường kính là 1,2m. Tính chu vi tấm bìa đó.

Câu 1.2: Một hình tam giác có diện tích là 12,16 dm2 và chiều cao tương ứng với một cạnh đáy là 3,8dm. Vậy cạnh đáy của tam giác đó là .......dm.

Câu 1.3: Một cái nong hình tròn có bán kính là 0,8m. Tính chu vi cái nong đó.

Câu 1.4: Một hình tam giác có cạnh đáy là 5,4m, chiều cao tương ứng với cạnh đáy đó là 3,5m. Vậy diện tích của tam giác đó là .........m2

Câu 1.5: Một khu đất hình thang có diện tích là 1166,2 m2, độ dài đáy lớn là 50,8m, độ dài đáy nhỏ là 32,5m. Vậy chiều cao khu đất đó là ........cm

Câu 1.6: Một mảnh bìa hình thang vuông có đáy bé là 3,5dm và bằng nửa cạnh đáy lớn. Cạnh bên vuông góc với 2 đáy là 2,8dm. Vậy diện tích mảnh bìa đó là .........cm2

Câu 1.7: Đường kính của một bánh xe đạp là 65 cm. Để người đi xe đạp được quãng đường 2041m thì mỗi bánh xe phải lăn...... vòng.

Câu 1.8: Một mảnh đất hình thang có độ dài đáy bé là 30m và chiếm 60% cạnh đáy lớn, chiều cao bằng cạnh đáy bé. Người ta sử dụng 59% diện tích mảnh đất để xây nhà, làm đường đi và đào ao. Còn lại là diện tích trồng cây. Vậy diện tích đất để trồng cây là......m2

Câu 1.9: Một hình tam giác có cạnh đáy là 35dm. Nếu kéo dài cạnh đáy thêm 2,7m thì diện tích tam giác tăng thêm 5,265 m2. Diện tích tam giác đó là ..............m2

Câu 1.10: Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 240cm2. Kéo dài đáy BC về phía C lấy điểm D sao cho CD bằng 25% BC. Nối A với D. Tính diện tích tam giác ABD.

Bài 2: Đi tìm kho báu

Câu 2.1: Một bạn đã cắt 2/3 của sợi dây được một đoạn dài 18cm. Hỏi đoạn dây còn lại bao nhiêu xăng−ti−mét?

Câu 2.2: Một hình thang có đáy nhỏ là 13,4m và bằng 1/2 cạnh đáy lớn. Chiều cao của hình thang là 15,8m. Vậy diện tích hình thang là .................m2.

Câu 2.3: Một mảnh vườn hình thang có trung bình cộng hai đáy là 40,5m, chiều cao là 2840cm. Diện tích thửa vườn đó là: ...................dam2.

Câu 2.4: Cho một tam giác vuông ABC, vuông tại A. Cạnh AB lớn hơn cạnh AC là 1m. Cạnh BC dài 500cm. Tính tổng độ dài 2 cạnh AB và AC biết chu vi hình tam giác ABC là 12m.

Câu 2.5: Cho tam giác ABC. Kéo dài cạnh đáy BC về phía C một đoạn dài 5,2cm thì diện tích tăng thêm là 65cm2. Biết diện tích tam giác ABC lúc đầu là 187,5cm2. Tính cạnh đáy BC lúc đầu.

Bài 3: Tìm cặp bằng nhau

Đề thi violympic toán lớp 5 vòng 13

Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 13

Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm

Câu 1.1: 3,768

Câu 1.2: 6,4

Câu 1.3: 5,024

Câu 1.4: 9,45

Câu 1.5: 2800
Trung bình cộng của hai đáy là: (50,8 + 32,5) : 2 = 41,65 (m)
Chiều cao của hình thang đó là: 1166,2 : 41,65 = 28 (m)

Câu 1.6: 1470
Độ dài đáy lớn là: 3,5 x 2 = 7 (dm)
Trung bình cộng hai đáy là: (3,5 + 7) : 2 = 5,25 (dm)
Diện tích mảnh bìa là: 2,8 x 5,25 = 14,7 (dm2) = 1470 (cm2)

Câu 1.7: 1000

Chu vi của bánh xe là: 65 x 3,14 = 204,1 (cm) = 2,041 (m)
Để đi được quãng đường 2041m thì mỗi bánh xe phải lăn 1000 vòng.
Đáp số: 1000 vòng

Câu 1.8: 492

Độ dài đáy lớn là: 30 x 100 : 60 = 50 (m)
Diện tích mảnh đất hình thang là: 30 x (30 + 50) : 2 = 1200 (m2)
Diện tích để trồng cây là: 1200 x (100 - 59) : 100 = 492 (m2)

Câu 1.9: 6,825

Câu 1.10: 300

Bài 2: Đi tìm kho báu

Câu 2.1: 9

Câu 2.2: 317,58

Câu 2.3: 11,502

Câu 2.4: 700

Câu 2.5: 15
s = 1/2 x h x a
s' = 1/2 x h x a'
s' - s = 1/2 x h x (a' - a) = 65 => h = 25

Bài 3: Tìm cặp bằng nhau

(1) = (2); (3) = (4); (5) = (13); (6) = (10); (7) = (19); (8) = (12); (9) = (20); (11) = (18); (14) = (17); (15) = (16)

0