14/01/2018, 15:12

Đề kiểm tra 15 phút môn Tiếng Anh lớp 7 trường THCS Phan Chu Trinh, Buôn Ma Thuột năm học 2015 - 2016

Đề kiểm tra 15 phút môn Tiếng Anh lớp 7 trường THCS Phan Chu Trinh, Buôn Ma Thuột năm học 2015 - 2016 Đề thi học kỳ 2 môn tiếng Anh lớp 7 năm 2016 Đề kiểm tra 15 phút môn Tiếng Anh lớp 7 Trong bài ...

Đề kiểm tra 15 phút môn Tiếng Anh lớp 7 trường THCS Phan Chu Trinh, Buôn Ma Thuột năm học 2015 - 2016

Đề kiểm tra 15 phút môn Tiếng Anh lớp 7 

Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu  với các đề thi và dạng bài tập hay. Sau đây mời các em cùng làm bài nhé!

Tuyển tập đề thi học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 7

Bài tập kỳ Nghỉ Tết môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2016

Đề kiểm tra 15 phút lần 1 học kỳ 2 môn tiếng Anh lớp 7 trường THCS Bù Nho, Bình Phước năm học 2015 - 2016

ĐỀ 1

I. Chọn và tô đen đáp án đúng nhất: (5 điểm)

Câu 1. Dạng quá khứ của động từ "understand" là ......................

A. understandded             B. understand              C. understood            D. understead

Câu 2. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ khác:

A. ironed                         B. weighed                   C. worried                 D. sounded

Câu 3. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ khác:

A. comb                          B. crab                         C. climb                    D. plumber

Câu 4. I have a ............ in my head. I have a headache.

A. pain                            B. painful                      C. lot of painful           D. very pain

Câu 5. Hung is a good friend of ..............

A. mine                           B. my                           C. me                        D. All a, b, c

II. Làm theo hướng dẫn trong ngoặc đơn: (5 điểm)

1. The system of ....................... (measure) (Cho dạng thích hợp của từ trong ngoặc đơn)

...................................................................................................................................

2. Hoa was absent for school last Sunday and so is Khoa. (Gạch chân lỗi sai và sửa lại) 

...................................................................................................................................

3. How wide is the West Lake? (Viết câu nghĩa tương đương bắt đầu bằng từ gợi ý)

What ...................................................................................................................................

4. Nga / mother / write / sick note / she / yesterday ? (Viết câu sử dụng từ gợi ý) 

...................................................................................................................................

5. His brother went to the zoo once a month two years ago. (Đặt câu hỏi cho phần gạch chân)

...................................................................................................................................  

ĐỀ 2

I. Chọn và tô đen đáp án đúng nhất: (5 điểm)

Câu 1. Dạng quá khứ của động từ "sleep" là ......................

A. sleeped                B. sleep                 C. slept                 D. sleap

Câu 2. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ khác:

A. team                    B. head                  C. bread                D. match

Câu 3. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ khác:

A. stopped                B. weighed             C. measured         D. called

Câu 4. I am scared of ................ the dentist.

A. seeing                  B. to see                C. see                  D. saw

Câu 5. Chọn từ không cùng nghĩa với các từ còn lại.

A. tablet                    B. chocolate           C. medicine          D. pill

II. Làm theo hướng dẫn trong ngoặc đơn: (5 điểm)

1. Sugar is not ........................ healthy food because we need it to live (health) (Cho dạng thích hợp của từ trong ngoặc đơn)

...................................................................................................................................

2. Hoa was absent from class yesterday beacause he is sickness (Gạch chân lỗi sai và sửa lại)

...................................................................................................................................

3. How heavy are you? (Viết câu nghĩa tương đương bắt đầu bằng từ gợi ý)

What ...................................................................................................................................

4. We / cold / "common" / beacause / every year / millions / people / world / catch (Viết câu sử dụng từ gợi ý)

...........................................................................................................................................................

5. His brother went to the zoo once a month two years ago. (Đặt câu hỏi cho phần gạch chân)

...................................................................................................................................

0