14/01/2018, 15:43

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 17 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 17 năm 2015 - 2016 Đề thi giải Toán trên mạng lớp 1 có đáp án Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 17 là đề thi giải Toán qua mạng dành cho học sinh lớp 1 diễn ra ngày ...

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 17 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 17

là đề thi giải Toán qua mạng dành cho học sinh lớp 1 diễn ra ngày 23/03/2016. Đề thi Toán có đáp án đi kèm, hi vọng giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2015 - 2016.

 Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 15 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 16 năm 2015 - 2016

Mời làm:  trực tuyến

 Bài 1: Vượt chướng ngại vật

Câu 1.1: Số bé nhất trong các số: 45; 37; 73; 51; 27; 72; 34; 56; 65; 39 là số nào?

Câu 1.2: Lan có 19 quyển vở. Lan cho Hoa và Bình mỗi bạn 4 quyển vở. Vậy Lan còn lại ...... quyển vở.

Câu 1.3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 18 - 2 + 3 = 19 - 7 + .....

Câu 1.4: Em hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của mỗi số đó đều giống nhau.

Câu 1.5: Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của mỗi số đó cộng lại với nhau thì bằng 8?

Bài 2: Cóc vàng tài ba

Câu 2.1: Trong các số: 8; 9; 11; 14; 18; 23; 29; 36; 44. Có ..... số có hai chữ số.

a. 8                               b. 9                      c. 7                          d. 11

Câu 2.2: 12 + 7 - 4 = 6 + 4 + .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a. 7                             b. 5                                  c. 6             d. 4

Câu 2.3: Tính: 30cm - 20cm + 8cm = ......

a. 10cm                    b. 18cm                          c. 18                 d. 10

Câu 2.4: 80 - 30 + 10 = .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a. 60                          b. 40                          c. 50                    d. 30

Câu 2.5: 18 - 3 + 4 = 16 - 5 + ....... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a. 9                           b. 7                               c. 8                       d. 6

Câu 2.6: Lớp 1A có 20 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Lớp 1B có 10 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Như vậy, cả hai lớp có số học sinh là ....... học sinh.

a. 80                          b. 70                             c. 60                         d. 50

Câu 2.7: Có bao nhiêu số lớn hơn 12 và nhỏ hơn 19?

a. 12                           b. 8                            c. 6                                d. 17

Câu 2.8: Cho: 5...> 58. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm:

a. 8                            b. 61                               c. 9                            d. 60

Câu 2.9: Từ 9 đến 19 có ...... chữ số 1.

a. 10                            b. 12                            c. 9                               d. 11

Câu 2.10: Cho các chữ số: 2; 3; 8. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số từ các chữ số đã cho.

a. 6                             b. 7                                c. 8                           d. 9

Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé!

Câu 3.1: Cho các số: 13; 67; 35; 18; 12; 45; 87; 81; 11; 54; 78; 89. Tìm số nhỏ nhất trong các số đã cho.

Câu 3.2: Tìm một số, biết số đó cộng với 6 rồi trừ đi 5 thì bằng 12.

Câu 3.3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 16 + 3 - 7 < .........- 6 < 11 + 6 - 3

Câu 3.4: Tìm số có hai chữ số, biết số đó bớt đi 2 đơn vị thì được số bé nhất có hai chữ số khác nhau.

Câu 3.5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 15 + 4 - 3 > 4 + 6 + ....... > 15 - 3 + 2

Câu 3.6: Cho các chữ số:1; 7; 8. Viết số bé nhất có hai chữ số từ các số đã cho.

Câu 3.7: Cho các chữ số: 5; 4; 8; 1; 7; 3; 9; 2; 6. Hãy viết số nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau được tạo bởi các chữ số đã cho.

Câu 3.8: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 0?

Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé!

Câu 3.9: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 18 - 6 + 7 ......... 15 + 2 + 2

Câu 3.10: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 12 + 6 - 5 .......... 15 + 2 - 3

Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 17

Bài 1: Vượt chướng ngại vật

Câu 1.1: 17

Câu 1.2: 11

Câu 1.3: 7

Câu 1.4: 9
Đó là các số: 11; 22; 33; 44; 55; 66; 77; 88; 99

Câu 1.5: 8
Đó là các số: 17; 26; 35; 44; 53; 62; 71; 80

Bài 2: Cóc vàng tài ba

Câu 2.1: c

Câu 2.2: b

Câu 2.3: b

Câu 2.4: a

Câu 2.5: c

Câu 2.6: c

Câu 2.7: c

Câu 2.8: c

Câu 2.9: d

Câu 2.10: d

Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm

Câu 3.1: 11

Câu 3.2: 11

Câu 3.3: 19

Câu 3.4: 12

Câu 3.5: 5

Câu 3.6: 17

Câu 3.7: 12

Câu 3.8: 9

Câu 3.9: =

Câu 3.10: <

0